K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2023

- Khi hình thành liên kết hóa học trong phân tử PH3, nguyên tử phosphorus có 5 electron hóa trị, nguyên tử phosphorus cần thêm 3 electron để đạt cấu hình electron bão hòa theo quy tắc octet nên mỗi nguyên tử hydrogen góp chung một 1 electron. Phân tử PHđược biểu diễn 

loading...

Xung quanh mỗi nguyên tử phosphorus đều có 8 electron.

24 tháng 2 2016

Đặt x và y lần lượt là số mol của O2 và O3 trong hỗn hợp

2O3 -> 3O­2

y         1,5y

Trước phản ứng (x + y) mol hỗn hợp.

Sau phản ứng (x + 1,5y) mol.

Số mol tăng là (x + 1,5y) – (x + y) = 0,5y.

b) 0,5y tương ứng với 2% => y tương ứng với 4%.

Vậy thành phần phần trăm khí oxi là 96% và ozon là 4%.



 

25 tháng 2 2016

cám ơn nhìu lắm 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
30 tháng 10 2023

Quy tắc octet: Khi hình thành liên kết hoá học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm.

Ví dụ:

- Phân tử O2

Khi hình thành liên kết hoá học trong phân tử O2, nguyên tử oxygen có 6 electron hoá trị, mỗi nguyên tử oxygen cần thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bão hoà theo quy tắc octet nên mỗi nguyên tử oxygen góp chung 2 electron.

Phân tử O2 được biểu diễn như sau:

10 tháng 5 2022

1.Kết luận nào sau đây không đúng với flo:

A.F2 là khí có màu lục nhạt ,rất độc

B.F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả phi kim

C.F2 oxi hóa được tất cả các kim loại

D.F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2

2.Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là:

A.Iot ít tan trong nước.

B.Iot tan nhiều trong ancol etylic tạothafnh cồn iot dùng để sát trùng.

C.Khi đun nóngiot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.

D.Iot là phi kim nhưngowr thể rắn

3.Kết luậnnafo sau đâykhoong đúng đối với tính chất hóa học của iot:

A.Iot vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử.

B.Tính oxi hpas của I2>Br2

C.Tính khử của I2>Br2

D.I2 chỉ oxi hóa đươkc H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI

14 tháng 8 2017

Đáp án A

Chất rắn màu vàng là lưu huỳnh,

 

19 tháng 11 2021

Liên kết ion

6 tháng 4 2017

Đáp án A.

Các phát biểu đúng: 1,2,3.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 11 2023

a) Phương trình hóa học:  2B + 3F2 → 2BF3

b) Trong phân tử BF3 có 2 liên kết đơn, 1 liên kết đôi (gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết п)

=> Trong phân tử BF3 có 3 liên kết σ và 1 liên kết п

Câu 616. Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm Á có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng cóA. 8 electron tương ứng với khí hiểm gần nhất.B. & electron tương ứng với khi hiếm gần nhất ( hoặc 2 electron tương ứng với khí hiểmHelium.).C. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất.D. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất.Câu 617. Nguyên tử nguyên tố...
Đọc tiếp

Câu 616. Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm Á có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có

A. 8 electron tương ứng với khí hiểm gần nhất.

B. & electron tương ứng với khi hiếm gần nhất ( hoặc 2 electron tương ứng với khí hiểm

Helium.).

C. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất.
D. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất.

Câu 617. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khi hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học

A. Fluorine.

B. Oxygen.

C. Hydrogen.

D. Chlorine.

Câu 618: Liên kết ion là liên kết được tạo thành
A. bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

B. bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.

C. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim điển hình.
D. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.

Câu 619: Liên kết ion thường được tạo thành giữa

A. kim loại điển hình (Na, K...) và phi kim điển hình (F, Cl, O...).

B. kim loại và phi kim bất kỳ.

C. hai phi kim có chênh lệch độ âm điện không đáng

kể.

D. hai phi kim có chênh lệch độ âm điện tương đối (1,7 > Ax>0,4

Câu 620: Liên kết ion trong KC1 là do
A.kali và clo chung 1 electron tạo thành cặp electron chung lệch về phía kali

B. kali và cho góp chung 1 electron tạo thành cặp electron chung lệch về phía cho.

C. nguyên tử kali có nhường electron tạo anion, nguyên tử clo nhận electron tạo cation.
D. nguyên tử kali có nhường electron tạo cation, nguyên tử clo nhận electron tạo anion.

Câu 621: Bản chất liên kết trong phân tử NaCl là

A. liên kết ion.

B. liên kết cộng hóa trị có cực.

C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết phối trí (cho nhận).
Câu 622: Chất nào dưới đây có liên kết ion :

A. Cl₂

B. HCI

C. NaF

D. O₂

Câu 623: Dãy các chất đều chứa liên kết ion là:

B. Na O, MgO, HCI

D. O2, NaCl, KCI

A. Cl₂, NaCl, H₂O

C. NaF, KCI, KO

1

623: C

622: C

621: A

619:A

617: D

618:A