K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2018

What would you to eat (drink)?

                   (he/she)

VD:What would you to eat?

   I d rice

What would you to drink?

  I d apple juice

9 tháng 2 2018
  • Form (cấu trúc) :
  • Hỏi : What would +S (chủ ngữ) +  to eat/drink ?
  • Trả lời :   S + would ('d ) to eat/drink + N (danh từ chỉ đồ ăn hoặc đồ uống...)
  • Ví dụ :

  • Hỏi : What would you to eat ? ( bạn muốn ăn gì ?)

  • Trả lời : I would to eat fish. (Tớ muốn ăn cá.)

10 tháng 2 2018

What do you want to do in the future?

-> I want to be a teacher in the future

10 tháng 2 2018

Lớn lơn bạn muốn làm nghề gì

mình muốn trở thành ca sĩ

Biến đổi các câu sau sang câu phủ định, câu hỏi và trả lời câu hỏi đó.1. Her mother wakes up at 6.30 in the morning............................................................................................................................................................................2. Mary is an intelligent girl.........................................................................................................................................3. Peter has lunch...
Đọc tiếp

Biến đổi các câu sau sang câu phủ định, câu hỏi và trả lời câu hỏi đó.
1. Her mother wakes up at 6.30 in the morning
.........................................................
..........................................................
.........................................................
2. Mary is an intelligent girl.
..............................................
.............................................
.............................................
3. Peter has lunch at school.
................................................
..................................................
................................................
4. They often have breakfast at 7 o' clock
...............................................................
...............................................................
...............................................................
5. It is very hot today.
......................................................
.......................................................
......................................................
                   Các bạn giúp mk nữa nhé 7h sáng mai phải nộp rồi các bạn giúp mk nhé thank you

8
6 tháng 8 2020

1.

Phủ định: Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.

Câu hỏi: Does her mother wake up at 6.30 in the morning?

Trả lời: Yes, she does / No, she doesn't

2.

Phủ định: Mary isn't an intelligent girl.

Câu hỏi: Is Mary an intelligent girl?

Trả lời: Yes, she is / No, she isn't.

3.

Phủ định: Peter doesn't have lunch at school.

Câu hỏi: Does Peter have lunch at school?

Trả lời: Yes, he does / No, he doesn't.

4.

Phủ định: They don't often have breakfast at 7 o'clock.

Câu hỏi: Do they often have breakfast at 7 o'clock?

Trả lời: Yes, they do / No, they don't.

5.

Phủ định: It isn't very hot today.

Câu hỏi: Is it very hot today?

Trả lời: Yes, it is / No, it isn't.

6 tháng 8 2020

 1.-Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.

    -Does her mother wake up at 6.30 in the morning?

    -Yes, she does / No, she doesn't.

2.-Mary isn't an intelligent girl.

   -Is Marry an intelligent girl?

   -Yes, she does / No, she doesn't.

3.-Peter doesn't have lunch at school.

   -Does Peter have lunch at school?

   -Yes, he does / No, he doesn't.

4.-They don't often have breakfast at 7 o' clock.

   -Do they often have breakfast at 7 o' clock?

   -Yes they do / No, they don't.

5.-It isn't very hot today.

   -Is it very hot today?

   -Yes it is / No, it isn't.

  Chúc bạn học tốt!!!

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
26 tháng 5 2018

Câu hỏi:

What is Trang doing?

Trả lời:

Trang is writing a letter to her friend.

nha

26 tháng 5 2018

What is Trang doing ?

1. Noodles là

2. Milk là sữa

3. Orange juice là nước ép cam

4. Banana là quả chuối

5. Apple là quả táo

6. Meat là thịt

7. Vegetable là rau củ

20 tháng 6 2020

noodles là mì

milk là sữa

orange juice là nước ép cam

banana  là chuối

apple là táo

meat là thịt

vegetable là  rau cải

24 tháng 4 2021

Câu 1

1. What job do you want to do in the future?

2.What do you think of the brother character(in the story of star fruit tree)?

3.Do you fairy tales?

4. How often do you surf the internet?

5.Why shouldn't I eat a lot of candy?

Câu 2

1 I want to be a story writer

2 he is very cruel and selfish 

3 I so much

4 one time per day

5 because it is prone to tooth decay

18 tháng 3 2019

câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện 1 hoạt động hướng vào người khác,vật khác(chủ thể của hoạt động)

câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật đc hoạt động của người, vật khác hướng vào(đối tượng của hoạt động)

18 tháng 3 2019

Câu chủ động là câu có thành phần chủ ngữ tác động lên thành phần vị ngữ

Câu bị động là câu có thành phần vị ngữ tác động lên thành phần chủ ngữ

Cấu trúc:

Câu chủ động: CN + cho + VN 

Vd: Cô giáo cho em điểm 10.

Câu bị động: CN + được + VN (Có từ "được" hoặc "bị")

Vd: Em được cô cho điểm 10

Bạn thik a nào thế ? A RM tui thik lắm !!

Đợi tui giải cho 

27 tháng 3 2019

What does your sister do in the afternoon ?  She often listens to music

Do you watching TV ? Yes, I do

What did Tom and Phong do in the Sport's day ?  They played badminton

What does your village ? It is very peaceful and pretty

What is the matter with Nam ? He has a headache

22 tháng 10 2020

Bạn thử nêu ra 1 ví dụ được không?

22 tháng 10 2020

câu hỏi : Where will you be this weekend ? 

Trả lời: I think I'll Ha Long Bay