Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a.2K+Cl_2\rightarrow2KCl\\ b.H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\\ c.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(e.2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\\ f.2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Bài 2:
1) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2) \(O_2+2Cu\underrightarrow{t^o}2CuO\)
3) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
câu 1: Al2O3 đúng còn lại là sai, sửa :AlCl3, Al2NO3, Al2(SO4)3, Al(OH)3,Al3(PO4)3
Câu 4: a) H2SO4= 2+32+16.4=200đvc
b)HCl=1+35,5=36,5đvc
c)NaOH=23+16+1=40đvc
Câu 5:a) 4Al+3O2 ---t*---->2Al2O3
b) 2P2+5O2---t*---->2P2O5
c)CH4+2O2---t*--->CO2+2H2O
d)Fe+S--->FeS
bạn tham khảo thử coi s chứ gv dạy hóa bạn như thế nào thì mk hk bt đc,mk làm theo cách của mk ak
Câu 2:
-Gọi công thức NaxCyOz
x:y+z=\(\dfrac{\%Na}{23}:\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\approx2:1:3\)
-CTHH: Na2CO3
a) 2Fe + 3Cl2 -----> 2FeCl3
b) 9NaOH + 3FeCl3 ------> 3Fe(OH)3 + 9 NaCl
c) 6KOH + Al2(SO4)3------>2Al(OH)3 + 3K2SO4
a) Tỉ lệ số nguyên tử Fe : tỉ lệ số phân tử Cl2 : tỉ lệ số phân tử FeCl3 la:2:3:2
b) Tỉ lệ số phân tử NaOH : tỉ lệ số phân tử FeCl3 : tỉ lệ số phân tử Fe(OH)3 : tỉ lệ số phân tử NaCl là:9:3:3:9
c) Tỉ lệ số phân tử KOH : tỉ lệ số phân tử Al(SO4)3 : tỉ lệ số phân tử Al(OH)3 : tỉ lệ số phân tử K2SO4 la: 6:1:2:3
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. V = m.22,4
B.V = m/22,4
C. V = n/22,4
D. V = n.22,4
2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 1,25 mol
D. 7,5 mol
3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:
A. 2,3,1,3
B. 2,3,1,1
C. 3,2,1,3
D. 5,3,1,3
4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:
A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3
B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3
C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3
D. Fe2 + 3O2 ---------> Fe2O3
5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,45 mol
B. 0,9 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 32 mol
D. 0,4 mol
nAl2O3=15,3/102=0,15mol
nH2SO4=22,54/98=0,23mol
PTHH:Al2O3+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2O
TheoPT:1mol 3mol 1mol
Theo bài:0,15mol 0,23mol
PỨ: 0,076mol 0,23mol 0,076mol
Còn: 0,074mol 0 0,076mol
Tỉ lệ:\(\dfrac{0,15}{1}>\dfrac{0,23}{3}\)->H2SO4 hết Al2O3 dư tính theo H2SO4
mAl2(SO4)3=0,076.342=25,992g
Nhầm đề f k bn
a) 2 : 1 : 2
b) 2 : 3 : 1 : 3
c) 1: 1 : 2 : 1
d) 2 : 3 :2
e) Sai đề
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(AlCl_3+3KOH\rightarrow3KCl+Al\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Trong đó, A là O2 ; B là Al2O3 ; C là AlCl3 ; D là Al(OH)3.
Bạn tham khảo nhé!