Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. unfortunately - vì vé đã bị bán hết nên đó là một điều mà speaker không muốn, nên mình chọn unfortunately = tiếc thay
2. energetic - vì speaker đang hướng đến người cao tuổi (mà người cao tuổi thường không còn năng nổ nhưng trước) mà speaker lại đang so sánh ông mình khác với số đông nên chọn là energetic = năng động
3. potentially (câu này mình nghĩ là a terrorist's target mới đúng) - potentially = có tiềm năng là, các sân bay hay bến trạm lớn có khả năng là mục tiêu của khủng bố
4. entirely = hoàn toàn
5. relatively = tương đối
6. demanding - vì công việc hiện tại của anh ấy không đủ để thử thách hay quá dễ so với anh ấy nên anh ấy tìm một công việc demanding hơn = thử thách hơn
7. electricity - vì đây là khu vực xa xôi nên thường sẽ không có điện nước
8. exhaustion = sự kiệt sức, vì những vận động viên đã chạy gần tới đích nên sẽ bị kiệt sức
9. solar - solar system là hệ Mặt trời nha
10. electrical - electrical goods là những thiết bị, đồ dùng điện
Ex 1: Complete the sentences using the correct form of the verbs in brackets
1. Don't keep him __STANDING_ (stand) at the gate!
2. There was no way of _GETTING__ (get) over the obstacle
3. He made me _TO REAPEAT__ (repeat) every word of his instructions
_ make sb to do st : bắt ai làm gì
4. Sonia often wastes her time __CHATTING_ (chat) with her friends
_waste + Ving : tốn/ tiêu phí thời gian làm gì
5. Would you like to go _SAILING__ (sail) with me this weekend? _ V = go + Ving ( sail = go sailing, fish = go fishing, etc...)6. He offered __TO GIVE_ (give) a lift in his new car
_offer to V : xin làm gì
7. She had to spend so much time __LOOKING_ (look) after the baby that she hardly ever went out
_spend + Ving : dành thời gian cho việc gì
8. The man _TALKING__ (talk) to our teacher is a reporter
9. Anita is very busy __WRITTING_ (write) her annual report, so she can't go out with us
_be busy + Ving : bận làm gì
10. Wang advise me __TO SELL_ (sell) my old motorbike
_advise + to V : khuyên ai làm gì
Complete each sentence with the correct form of the word in brackets
1. Disability is a physical __limitation__ on your life. (limit)
2. Most governments in the Third World are trying to limit population ___growth_ . (grow)
3. These measures were designed to improve the _safety___ of traveling by airplane. (safe)
4. It's highly __probable__ that he'll win the scholarship. (probably)
6. The government is making great efforts to promote the family __plan__ program throughout the country. (plan)
7. Despite the thick fog, the pilot managed to land the plane __safely__. (safe)
8. I was asked to __limit__ my speech to 10 minutes maximum. (limitation)
Câu 2 chưa thấy nha
3 to buy
6 to read
7 to practice
9 to pass
12 to send
1. decorative
2. Traditionally
3. celebrations
4. fattening
5. entertaining
6. traditional
7. preparation
8. Candied
9. entertainment
10. prayer
1. celebration
2. golden
3. divorced
4. happiness
5. decorative
6. organizers
7. gathering
8. intention
9. service
10. invitation
Complete each sentence with the correct form of the word in brackets.
1. There is something wrong with anyone who is so _habitually___ rude. (habit)
Thuong xuyen, lap lai
2. The doctors told him that his father had a 50/50 chance of __survivability__ after the operation. (survive)
Kha nang song sot :v Moi lam khao sat hom qua luon ne :)))
3. Many goverments have announced a complete ___prohibition_ on hunting endangered species. (prohibit)
Lenh cam
Noi chung la dua vao nghia voi nhung cai tu dung truoc hoac sau nhung tu can chia thuoc loai tu gi roi minh chia tu do ra cho thich hop, con phai theo nghia nua : ))
Cảm ơn ạ