\(K_2O\)

b) Cho 34,2kg 

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

câu a thì cho m tìm mol thì ông chỉ cần lấy m/M 

b) thì đổi kg ra gam rồi cũng làm y vậy

c) đổi ml sang l rồi lấy V/22.4

d) n = V.CM ( đổi V ra lít )

19 tháng 12 2021

HKII là sao em nhỉ?

14 tháng 8 2017

tạo ra các muối có gốc là gốc của NH4 ban đầu và NH3 và H2O

14 tháng 8 2017

2NH4NO3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NH3 + H2O

2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 + 6NH3+ 6H2O

(NH4)3PO4 + 3KOH \(\rightarrow\) K3PO4 + 3NH3 + 3H2O

2(NH4)2CO3 + 4KOH \(\rightarrow\) 2K2CO3 + 2NH3 + 7H2O

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) 2NH3 + 2H2O + CaCO3

12 tháng 1 2018

( 1) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)

( 2 ) \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}CaO+CO_2\uparrow\)

( 3) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

( 4 ) \(Ca\left(OH\right)_2+MgCl_2\rightarrow CaCl_2+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)

12 tháng 1 2018

1) CaO + CO2 → CaCO3

2) CaCO3 → CaO + CO2 (to)

3) CaO + H2O → Ca(OH)2

4) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Al3O2 sai -> sửa Al2O3

Al(SO4)3 sai -> sửa Al2(SO4)3

Cái gần cuối em ghi CuSO3 nhỉ (cái đó thì đúng)

NH4SO4 sai -> sửa (NH4)2SO4

28 tháng 4 2020

Mg(OH)2,

Al3O2->Al2O3

,K2O

,CuNO3,->Cu(NO3)2

Al(SO4)3,->Al2(SO4)3

NaCl

,Na3PO4,

Ba(OH)2

,CúSO3->CuSO3

,NH4SO4->(NH4)2SO4

19 tháng 7 2019
https://i.imgur.com/fh7eH7E.jpg
19 tháng 7 2019

a) chất tác dụng được với H2O là CO2 , K2O , BaO, SO3

b) chất tác dụng dược với NaOH là CO2, H2SO4, FeSO4, SO3

c) chất tác dụng được với HCl là Fe , ZnO, K2O, Ca(OH)2 , BaO, Al(OH)3

31 tháng 10 2018

a) PTHH:

2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2

2Na + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2

2K + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2

Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 4H2O + 2FeCl

Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O

Fe(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2H2O

Tg có hạn nên mk giúp đc nhiu đây ths

11 tháng 4 2020

Cân bằng PTHH: Cl2+SO2+2H2O→2HCl+H2SO4

Ca(OH)2+2NH4NO3→2NH3+Ca3(NO3)2+2H2O

Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2→Ca3(PO4)+4H2O

(2x+y+2)O2 + 4CxHy(COOH)2 to→ (2y+4)H2O + (4x+8)CO2
22 tháng 7 2019

PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng

\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)

\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

22 tháng 7 2019

CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)

16 tháng 3 2020

Zn(OH)4 lần không phải là chất mà nó là gốc hoá trị II tương tự SO4.

11 tháng 3 2020

Zn(OH)4 không phải bazơ vì tên gọi của bazo đằng sau có kèm hidroxit