K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Cho biểu thức

P= 2x^ 2 ,n overline e u x>=0\\ - 1 2x ,n overline e u x<0

x được nhập từ bản phim.

* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input:

- Output: P=?

* MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

(1)

- Bước 1: Nhập giá trị của x tử bàn phim Bước 2: Nếu x > 0 thi P <.

- ngược lại

PE .(3).. - Bước 3: Thông bảo P và kết thúc.

+ Viết chương trình:

Program .......(4) .

r...(5)..... (6).

Begin

(7)... ..( Nhap vao gia trị x=^ - );......(8)..........(x); If x:>=0 then.... ..(9)...... else P Write(Gia trị của P. (11)..... .); Readin (10).....

(2).

. Em hãy tính giá trị của biểu thức P với

End.

Câu 2. Minh đang làm một con Robot kiểm tra xem một người có bị thừa cân hay không. Biết rằng, nếu BMI vượt quả 25 thi người đó bị thừa cân. BMI là chỉ số đánh giá sức khỏe của cơ thể, được tinh bằng bình cân nặng chia cho binh phương của chiều cao; với cần nặng được tính theo dơn vị kg, chiều cao tinh bằng đơn vị met và hai giá trị này được nhập từ bản phim. Em hãy giúp Minh hoàn thành chương trình cho con Robot

+ XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input: cân nặng (m); chiều cao (h)

- Output: .(1)...

MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

- Bước I: Nhập giá trị của ...(2);...(3),.... bàn phím

- Bước :BMI ( ..(4)..

Bước 3: Nếu.. (6).... . (5)....... Thi in ra người đó thừa cân ngược lại người đó

Viết chương trình:
Program

Var...(8) ..

Begin

..(7)

(9)..

(10).. ..("Nhap vao gia trị can nag "); Readln(...(1 1),...)

(12).. ...("Nhap vao gia trị chieu cao "); Readln(... (13)....)

BMI: ..(14).. If .....(15) Then write ( BMl 1 ^ prime : bi thua can') else te(......(16)............);

Readin

End.

Câu 3. Kết quả cuối ki môn Tin học cơ bản là trung bình cộng của phần thi lý thuyết và

thi thực hành. a. Tỉnh đưa ra màn hinh kết quả cuối kỉ môn Tin học. Biết rằng điểm lý thuyết và thực

hành là 2s_{0} ^ 2 bất kỳ được tạo ngẫu nhiên không quá 10.

b. Học sinh sẽ không qua môn nếu điểm cuối ki bé hơn 5. Em hãy kiểm tra xem với điểm đã tỉnh được ở câu 1 thi học sinh có qua môn được hay không?

* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input: lý thuyết (1t), thực hành (th);

- Output: diemtin —? Có qua môn hay không MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

Bước 1: .....(1)..... điểm It và 1....(2)...... hơn 10

- Bước 2 kq–

- Bước 3: Nếu….....(5)....... Thì in ra kết quả qua môn ngược lại người đó

(6).. * Viết chương trình:

Program Var...(8)... (9)..

Begin

Randomize;

Lt:... (10)

(11): random(10);

kq: ... (12)..

If... (13).. Then write (kq,^ prime ; qua mon') else write (......(14),....,....)

Readln

End.

Câu 4. Rùa con thường trêu Ốc sẽn chậm hơn mình. Ốc sên rất tức giận nên hôm nay, cả hai quyết định thì bỏ. Liệu rằng Ốc sên có thể giành chiến thắng không? Biết rằng thời gian bỏ của ốc sên và rủa là hai số nguyên được tạo ngẫu nhiên không quá 24.

Câu 5. Tạo ngẫu nhiên hai số không quả 3200. Kiểm tra xem thứ hai số vừa tạo có cùng tinh chất chẵn lẻ hay không.

-HET

0
I. Trắc nghiệm: Câu 1:Xác định bài toán là gì? A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau: A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Xác định bài toán là gì?
A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc
B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc
D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán
Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau:
A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x
C. z->x; x->y;y->z D. z->x; x->y; z->x
Câu 3: Phần thân chương trình của Pascal đc bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa:
A. Begin và end B. Begin: và end
C. Begin và end; D. Begin và end.
Câu 4: Kiểu dữ liệu thường dùng của Turbo Pascal là:
A. Xâu ký tự B. Số nguyên
C. Số thực D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Kết quả của phép chia 7 mod 5 thuộc kiểu gì?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu thập phân
Câu 6: Nội dung các văn bản muốn ghi ra màn hình bằng lệnh Write phải đc đặt trong cặp dấu ngoặc:
A. ( và ) B. '' và '' C. ' và ' D. { và }
Câu 7: Để tăng biến nhớ X lên 1 đơn vị, ta thực hiện lệnh:
A. X => X + 1; B. X := X+1
C. X => X+ 1 D. X := X + 1;
Câu 8: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a := 3; b := 5; a := a + b; c:= a+b;
A. c=8; B. c=3; C. c= 5; D. c= 13;
Câu 9: Câu lệnh Write và Writeln, Read và Readln khác nhau ở điểm nào?
A. Writeln và Readln sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
B. Write và Read sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
C. Write là viết ra còn Writeln là ghi vào
D. Read là đọc vào còn Readln là ghi ra
Câu 10: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ có dạng như sau:
A. If <câu lệnh 1> Then <điều kiện> Else <Câu lệnh 2>;
B. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>
C. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>;
D.If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>; Else <Câu lệnh 2>;
II. Tự luận:
11. Cấu trúc chương trình gồm mấy phần? Gồm những phần nào? Phần nào là quan trọng nhất và k thể thiếu đc?
12. Viết chương trình. Nhập vào ba số thực bất kỳ, báo ra màn hình giá trị lớn nhất trong ba số đó

0
Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' ); A.12 3 4 5 6 7 89 10 B.Đưa ra 10 khoảng trắng C.Không có kết quả D.1098 7 6 5 4 3 2 1 Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i'); A.iiiii B.5678910 C.i D.iii Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do If i mod 5 = 0 then write (i); Diiiii A.1 2 3 4 5 B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C.5 10 Câu 4: Đoạn chương trình sau cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' );
A.12 3 4 5 6 7 89 10
B.Đưa ra 10 khoảng trắng
C.Không có kết quả
D.1098 7 6 5 4 3 2 1
Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i');
A.iiiii
B.5678910
C.i
D.iii
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=5 to 10 do
If i mod 5 = 0 then write (i);
Diiiii
A.1 2 3 4 5
B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C.5 10
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=1; For i:=5 to 10 do if i mod 3 = 0 then S:=S * i; Write(S);
A.54
B.15
C.50
D.151200
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=2;
If a>b then a:=4 else b:=1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả:
A.a=3
B.b=2
C.a=4
D.b=1
Câu 6: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=0;
For i:=1 to 9 do S:=S+i;
Write(s);
A.45
B.40
C.55
Câu 7: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 13.56423. Để hiện lên màn hình nội dung “x=13.6"
cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A.Writeln(x:5);
B.Writeln(x);
C.Writeln("x=",x:5:2);
D.Writeln('x=',x:2:1);
Câu 8: Trong NNLT Pascal phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Có phân biệt chữ hoa chữ thường.
B.Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy.
C.Trước lệnh Else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy.
D.Lệnh Readln trước câu lệnh End. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A.Ctrl + Q
B.Ctrl + X
C.Alt + Q
D.Alt +X
Câu 10: Vòng lặp sau đây lặp lại mấy lần?
A:=2
For i:=0 to 7 do a:=a+1;
A.6
B.7
C.8

0
ĐÁP ÁN VÒNG 2 CUỘC THI TIN HỌC: * ĐỀ 1: Câu 1: CÂU 1: const fi='uc.inp'; fo='uc.out'; var f: text; a,b,c : integer; function uc(x,y): integer; var z: integer; begin while y<>0 do begin z:=x mod y; x:=y; y:=z; end; uc:=x; end; procedure ip; begin assign(f,fi); reset(f); read(f,a,b,c); close(f); end; procedure out; begin assign(f,fo); rewrite(f); write(f,uc(uc(a,b),c); close(f); end; begin ip; out; end. Câu 2: const fi='SN.inp'; ...
Đọc tiếp

ĐÁP ÁN VÒNG 2 CUỘC THI TIN HỌC:

* ĐỀ 1:

Câu 1:

CÂU 1:
const fi='uc.inp';
fo='uc.out';
var f: text;
a,b,c : integer;
function uc(x,y): integer;
var z: integer;
begin
while y<>0 do
begin
z:=x mod y;
x:=y;
y:=z;
end;
uc:=x;
end;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
read(f,a,b,c);
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
write(f,uc(uc(a,b),c);
close(f);
end;
begin
ip;
out;
end.

Câu 2:

const fi='SN.inp';
fo='SN.out';
var
f:text;
i,n:integer;
s:real;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
read(f,n);
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
s:=0;
for i:= 1 to n do
begin
if i mod 2 <> 0 then
s:=s+(i/(i+1));
if i mod 2 = 0 then
s:=s-(i/(i+1));
end;
write(f,s:0:2);
close(f);
end;
BEGIN
ip;
out;
END.

Câu 3:

const fi='SSNT.inp';
fo='SSNT.out';
var
f:text;
n,i,max,j:integer;
s:string;
a:array[1..32000] of integer;
function nt(x:integer):boolean;
var
i:integer;
begin
nt:=false;
if x < 2 then exit;
for i:= 2 to trunc(sqrt(x)) do
if x mod i = 0 then exit;
nt:=true;
end;
function snt(x:integer):boolean;
begin
snt:=false;
if x= 0 then exit;
while nt(x) = true do
x := x div 10;
if x = 0 then snt:=true;
end;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
max:=a[1];
readln(f,n);
for i:= 1 to n do
begin
read(f,a[i]);
if( a[i] < max ) and (nt(a[i]) = true) then
max:=a[i];
end;
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
writeln(f,max);
max:=0;
for i:= 1 to n do
begin
if snt(a[i]) = true then
begin
str(a[i],s);
if length(s) = 2 then
max:=max+a[i];
s:='';
end
else
a[i]:=-32000;
end;
writeln(f,max);
for i:= 1 to n-1 do
for j :=i+1 to n do
if a[i] > a[j] then
begin
max:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=max;
end;
for i:= 1 to n do
if (a[i] > 0) and (a[i] <> a[i-1]) then write(f,a[i],' ');
close(f);
end;
BEGIN
ip;
out;
END.

CÂU 4:

const fi='TUOI.INP';
fo='TUOI.OUT';
var f: text;
a,b: byte;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
read(f,a,b);
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
if (x=y*2) and (x>18) and (x-y>=18) then write(f,'CO') else write(f,x-y*2);
close(f);
end;
begin
ip;
out;
end.

const fi='CM.INP';

fo='CM.OUT';

var f: text;

a,n,b,k: integer;

a1: array[1..32000] of integer;

function nt(x: integer): boolean;

var i: integer;

begin

nt:=false;

if x<2 then exit;

for i:=2 to trunc(sqrt(x)) do if x mod i=0 then exit;

nt:=true;

end;

procedure ip;

begin

assign(f,fi);

reset(f);

read(f,n);

close(f);

end;

procedure out;

begin

assign(f,fo);

rewrite(f);

d:=0;

for a:=1 to k do

if nt(a) then

begin

inc(d);

a1[d]:=a;

end;

for a:=1 to d do

for b:=x to d do

if a1[a]+a1[b]=k then writeln(f,a1[a],'+',a1[b]);

end;

close(f);

end;

begin

ip;

out;

end.

*ĐỀ 2 :

BÀI LÀM CỦA BẠN LÊ HOÀNG THẮNG:

//----------------------------CAU 1--------------------------------

var s,d,n,i,u:longint;
a:array[0..32001] of longint;
f:text;
function ucln(x,y:longint):longint;
begin
if y=0 then exit(x) else exit(ucln(y,x mod y));
end;
begin
assign(f,'ucln.inp');reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do read(f,a[i]); close(f);
u:=a[1];
for i:=2 to n do u:=ucln(u,a[i]);
assign(f,'ucln.out');rewrite(f);
write(f,'UCLN: ',u,'; UC: ');
for i:=1 to u do if u mod i=0 then
begin
if i<>u then write(f,i,',') else write(f,i);
if i<10 then inc(d) else inc(s,i);
end;
writeln(f);
writeln(f,d); write(f,s);
close(f);
end.

//----------------------------CAU 2--------------------------------

var n,i:longint;
s:real;
f:text;
begin
assign(f,'sn.inp');reset(f);
readln(f,n); close(f);
for i:=1 to n do if odd(i) then s:=s-i/(i+1) else s:=s+i/(i+1);
assign(f,'sn.out');rewrite(f);
write(f,s:0:2);
close(f);
end.

//----------------------------CAU 3--------------------------------

var a:array[0..1000000] of boolean;
b:array[0..1000000] of longint;
i,j,k,n,d:longint;
f:text;
procedure taosang(n:longint);
var i,j:longint;
begin
for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do if not(a[i]) then
begin
j:=i*i;
while j<=n do begin a[j]:=true; inc(j,i); end;
end;
end;
begin
assign(f,'boso.inp');reset(f);
readln(f,n); taosang(n); close(f);
assign(f,'boso.out');rewrite(f);
for i:=2 to n do if not(a[i]) then
begin
inc(d);
b[d]:=i;
end;
for i:=1 to d do
for j:=i to d do
if (n-b[i]-b[j]>=b[j]) and not(a[n-b[i]-b[j]]) then
writeln(f,b[i],' ',b[j],' ',n-b[i]-b[j]);
close(f);
end.

//----------------------------CAU 4--------------------------------

THAM KHẢO ĐỀ 1.

//----------------------------CAU 5--------------------------------

var n,i,s,t:longint;
f:text;
begin
assign(f,'u.inp');reset(f);
readln(f,n); t:=n; close(f);
assign(f,'u.out');rewrite(f);
for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do
begin
if n mod i=0 then
begin
write(f,i,' ');
repeat n:=n div i until n mod i>0;
end;
if t mod (i*i)=0 then inc(s,i*i);
end;
writeln(f);
write(f,s+1);
close(f);
end.

*ĐỀ CHUNG:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÀO XUÂN SƠN :

Câu 1:

const fi='TCS.inp';
fo='TCS.out';
var
f:text;
x:char;
tg:byte;
s:integer;
CODE:integer;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
s:=0;
while not(eof(f)) do
begin
read(f,x);
if x in ['0'..'9'] then
begin
val(x,tg,CODE);
s:=s+tg;
end;
end;
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
write(f,s);
close(f);
end;
BEGIN
ip;
out;
END.

Câu 2:

const fi='t.inp';
fo='t.out';
var
f:text;
s:string;
i:byte;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
read(f,s);
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
s[1]:=upcase(s[1]);
for i:= 2 to length(s) do
if s[i-1] <> #32 then
s[i]:=lowercase(s[i]) else
s[i]:=upcase(s[i]);
write(f,s);
close(f);
end;
BEGIN
ip;
out;
END.

1
8 tháng 1 2020

Em dốt tin lắm cô ơi, cô tạo khóa học nào đi, cô còn kèm em học yeu

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên dưới: Câu 1: Chương trình dịch làm gì ? A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2: Đâu là các từ khoá: A. Program, end, begin. B. Program, end, begin,...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên
dưới:
Câu 1: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end
Câu 3: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo D. Khai báo biến
Câu 4: Tên nào đúng ?
A. Lop 8a B. Lop8/a C. Lop8a D. 8a
Câu 5: Tên nào sai ?
A. Chuong_trinh B. Baitap1
C. A4H D. hoa@yahoo.com
Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân D. Thân
Câu 7: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS B. DIENTICH
C. DIEN TICH D. TIMS
Câu 8: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl+ F9 D. Ctrl + X
Câu 9: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25 B. 5+20=20+5 C. 20+5=25 D. 25 = 25
Câu 10: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 11: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình
Câu 12: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const B. Var
C. Real D.End
Câu 13: Để dừng chương trình nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Clrscr; B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu’; D. Write(‘Nhap du lieu’);
Câu 14: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình
Câu 15: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình
là:
A. uses. B. Begin C. Program. D. End
Câu 16: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich; B. Begin;
C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong;
Câu 17: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 18: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị
nào?
A. 0 B. 5 C. 8 D. 3
Câu 19: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì
nhấn phím:
A. F9 B. Ctrl + F9 C. F2 D. Ctrl + F2

Câu 20: Viết biểu thức toán a3- b3 sang Pascal thì ta viết là:

A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb

Câu 21: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như
sau :
A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b; D. Tong(a+b);
Câu 22: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses B. Program C. End D. Computer
Câu 24: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String B. Integer C. Real D. Char
Câu 25: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9 B. Alt+F9
C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9
Câu 26: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
Câu 27: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 28: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu
dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’;
Câu 29: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real; B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real; D. Var S = 24;
Câu 30: Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;
Var a, b,: real; x,: integer ;
Begin readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x);
C. Writeln(x); D. Readln(x);
Câu 32: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x); B. Write(x);
C. Write(x: 3); D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S
Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.
Câu 35: Trong Pascal, để lưu chương trình mới gõ ta nhấn phím?
A. Nhấn phím F1 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn phím F3 D. Nhấn phím F4
Câu 36: Trong Pascal, câu lệnh Writeln(16 mod 3) sẽ in lên màn hình kết quả là
bao nhiêu?
A. Kết quả là 5 B. Kết quả là 1
C. Kết quả là 16 D. Kết quả là 3
Câu 37: Phép toán (105 div 10 + 105 mod 5) có giá trị là:
A. 5 B. 0 C. 15 D. 10
Câu 38: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 39.Nếu ta dùng số Pi= 3.14, để tính chu vi đường tròn thì ta dùng từ khóa
nào để khai báo ?
A. Program B. Uses C. Var D.Const

Câu 40: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết chương trình nhập một số nguyên dương có 2 chữ số. Cho biết số
vừa nhập là số chẵn hay số lẻ.
Bài 2. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy xuất ra màn hình
bảng cửa chương n.
Bài 3. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy liệt kê tất cả các ước
số lẻ của số nguyên dương n.

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ GIÚP ĐỠ TỪ CÁC BẠN !!!

0
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

25 tháng 4 2020

a) Thuật toán 1:

- Số vòng lặp trong thuật toán : 4

- Gía trị S =3

b) Thuật toán 2:

- Số vòng lặp trong thuật toán : 4

- Gía trị S =3

Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và dừng màn hình để

Program hotrotinhoc_hoc24;

var i,j: integer;

begin

for i:=1 to 9 do

begin

writeln('Bang nhan ',i);

for j:=1 to 10 do writeln(i,'*',j,'=',i*j);

end;

readln

end.

25 tháng 4 2020

Cô có thể giải thích cho e câu a và b được không cô, em không hiểu.

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
Program Game_Bong_Da; uses crt,dos; const ChieuRong = 60; ChieuCao = 23; KhoangCachDong = 1; KhoangCachCot = 0; ChieuRongKhungThanh = 8; SoCauThu = 8; Front = 1; BeHind = 2; Left = 3; Right = 4; Tocdo = 15; type TSanBong = object Procedure VeSanBong; Procedure KhoiTaoCauThu; end; TViTri = object X, Y : integer; Procedure SetViTri(vtX, vtY: integer); end; TGioiHan = object X1, X2, Y1, Y2 : integer; Procedure SetGioiHan(vtX1, vtY1, vtX2, vtY2 : integer); end; TBong = object Sohuu : array[0..2,0..SoCauThu] of...
Đọc tiếp

Program Game_Bong_Da;
uses crt,dos;
const
ChieuRong = 60;
ChieuCao = 23;
KhoangCachDong = 1;
KhoangCachCot = 0;
ChieuRongKhungThanh = 8;

SoCauThu = 8;

Front = 1;
BeHind = 2;
Left = 3;
Right = 4;

Tocdo = 15;

type
TSanBong = object
Procedure VeSanBong;
Procedure KhoiTaoCauThu;
end;
TViTri = object
X, Y : integer;
Procedure SetViTri(vtX, vtY: integer);
end;
TGioiHan = object
X1, X2, Y1, Y2 : integer;
Procedure SetGioiHan(vtX1, vtY1, vtX2, vtY2 : integer);
end;

TBong = object
Sohuu : array[0..2,0..SoCauThu] of Boolean;
Vitri : TVitri;
Procedure SetSoHuu(doi, ten : integer);
Procedure InBong(doi, caut, Huong : integer);
Procedure CanBong;
Procedure SutBong(Huong : integer);
Function HuongChuyenBong(doi, caut : integer) : integer;
Procedure XuLi;
end;

TCauThu = object
Doi : integer;
Ten : integer;
GioiHan : TGioiHan;
Vitri : TVitri;
MauAo : Word;
KeyPress : Char;

Procedure SetCauThuHT;
Procedure InHinh(vtX,vtY : integer);
Procedure GianhBong;
Procedure DichuyenNgauNhien;
Procedure DiChuyen(Key : char);
end;
TMayTinh = object
CauThuHT : array[1..2] of integer;
PT : Boolean;
Procedure KiemTra;
Procedure TanCong;
Procedure PhongThu;
end;

var
LastHuong,HuongChuyen,CauThuHT : integer;
san : TSanBong;
cauthu : array[1..2,1..SoCauThu] of TCauThu;
QBong : TBong;
DangSut,vtMax,DangChuyen : Boolean;
DiemSo : array[1..2] of integer;
MayTinh : TMayTinh;

procedure setcusor(bot,top: byte);
var regs : registers;
begin
regs.ah := 1;
regs.ch:= bot;
regs.cl:= top;
intr($10, regs);
end;

Procedure TViTri.SetVitri(vtX, vtY : integer);
Begin
X := vtX;
Y := vtY;
End;

Procedure TGioiHan.SetGioiHan(vtX1, vtY1, vtX2, vtY2 : integer);
Begin
X1 := vtX1;
Y1 := vtY1;
X2 := vtX2;
Y2 := vtY2;
End;

(*==============S Bong===============================*)
Procedure TBong.SetSoHuu(doi, ten: integer);
var d,t : integer;
Begin
for d := 0 to 2 do
for t := 0 to SoCauThu do
begin
if (d = doi) and (t = ten) then
SoHuu[d, t] := True
else
SoHuu[d, t] := False;
end;
End;

Procedure TBong.InBong(doi, caut, Huong : integer);
Begin
if (QBong.SoHuu[doi, caut]) and (not DangSut) then
begin
if LastHuong <> Huong then
begin
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#32);
end;
case Huong of
Front : begin
TextColor(white);
Vitri.X := CauThu[doi,caut].Vitri.X;
Vitri.Y := CauThu[doi,caut].Vitri.Y-1;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
BeHind : begin
TextColor(white);
Vitri.X := CauThu[doi,caut].Vitri.X;
Vitri.Y := CauThu[doi,caut].Vitri.Y+1;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
Left : begin
TextColor(white);
Vitri.X := CauThu[doi,caut].Vitri.X - 1;
Vitri.Y := CauThu[doi,caut].Vitri.Y;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
Right : begin
TextColor(white);
Vitri.X := CauThu[doi,caut].Vitri.X + 1;
Vitri.Y := CauThu[doi,caut].Vitri.Y;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
end;
LastHuong := Huong;
if (Vitri.Y <= Khoangcachdong+1) or
(Vitri.Y >= KhoangCachDong+ChieuCao) or
(Vitri.X <= KhoangCachcot+1) or
(Vitri.X >= KhoangCachcot + chieurong) then
begin
vtMax := True;
DangSut := True;
end;
CanBong;
end;
End;

Procedure TBong.SutBong(Huong : integer);
Begin
if not vtMax then
begin
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#32);
end;
case Huong of
Front : if Vitri.Y > Khoangcachdong+1 then
begin
TextColor(white);
Vitri.X := Vitri.X;
Vitri.Y := Vitri.Y-2;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
BeHind :if Vitri.Y < Khoangcachdong+ChieuCao then
begin
TextColor(white);
Vitri.X := Vitri.X;
Vitri.Y := Vitri.Y+2;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
Left :if Vitri.X > KhoangcachCot+1 then
begin
TextColor(white);
Vitri.X := Vitri.X - 2;
Vitri.Y := Vitri.Y;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
Right :if Vitri.X < KhoangcachCot+ChieuRong then
begin
TextColor(white);
Vitri.X := Vitri.X + 2;
Vitri.Y := Vitri.Y;
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#265);
end;
end;
if (Vitri.Y <= Khoangcachdong+1) or
(Vitri.Y >= KhoangCachDong+ChieuCao) or
(Vitri.X <= KhoangCachcot+1) or
(Vitri.X >= KhoangCachcot + chieurong) then
begin
vtMax := True;
end;
CanBong;
Cauthu[1,1].SetCauThuHT;
End;

Procedure TBong.CanBong;
var doi,caut : integer;
Begin
for doi := 1 to 2 do
for caut := 1 to Socauthu do
begin
if (CauThu[doi,caut].Vitri.X = Vitri.X)
and (CauThu[doi,caut].Vitri.Y = Vitri.Y) then
begin
SetSoHuu(doi,caut);
if CauThu[doi,caut].Vitri.Y > ChieuCao div 2 then
begin
InBong(doi,caut,Front);
Cauthu[doi,caut].Vitri.Y := Cauthu[doi,caut].Vitri.Y-1;
end
else
begin
InBong(doi,caut,Behind);
Cauthu[doi,caut].Vitri.Y := Cauthu[doi,caut].Vitri.Y+1;
end;
TextColor(Cauthu[doi,caut].MauAo);
GotoXy(Cauthu[doi,caut].Vitri.X,CauThu[doi,caut].Vitri.Y);
Write(#258);
DangSut := False;
DangChuyen := False;
end;
end;
end;

Function TBong.HuongChuyenBong(doi, caut : integer) : integer;

var ct,Min,Tam,Huong : integer;
Begin
Min := ChieuRong+ChieuCao;
for ct := 1 to SoCauThu do
if ct <> caut then
begin
Tam := Cauthu[doi, ct].Vitri.X - Cauthu[doi, caut].Vitri.X;
if Abs(Min) > Abs(Tam) then
begin
Min := Tam;
if Min < 0 then Huong := Left
else if Min > 0 then Huong := Right;
end;
Tam := Cauthu[doi, ct].Vitri.Y - Cauthu[doi, caut].Vitri.Y;
if Abs(Min) > Abs(Tam) then
begin
Min := Tam;
if Min < 0 then Huong := Front
else if Min > 0 then Huong := BeHind;
end;
HuongChuyenBong := Huong;
end;

End;

Procedure TBong.XuLi;
Begin
if (vtMax) and (Vitri.X >= CauThu[1,1].GioiHan.X1)
and (Vitri.X <= CauThu[1,1].GioiHan.X2)
and (DangSut or Dangchuyen) then
begin
DangSut := False;
DangChuyen := False;
vtMax := False;

if (Vitri.Y > ChieuCao div 2) then
begin
Inc(DiemSo[2]);
SetSoHuu(1,1);
Cauthu[1,CauThuHT].MauAo := Green;
CauThuHT:=1;
InBong(1,CauThuHT,Front);
end
else
begin
Inc(DiemSo[1]);
SetSoHuu(2,1);
InBong(2,1,BeHind);
end;
San.VeSanBong;
TextColor(Cyan);
GoToXy(65,7); Write(' Cau Thu : ',CauThuHT);
goToxy(65,9); Write(' May : ',DiemSo[2]);
goToxy(65,11);Write('Nguoi Choi : ',DiemSo[1]);
end
else
if vtMax then
begin
SetSoHuu(0,0);
ViTri.SetVitri(ChieuRong div 2 + KhoangCachCot,
chieuCao div 2 + KhoangCachDong);
Textcolor(White);
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);write(#265);
San.VeSanBong;
DangSut := False;
DangChuyen := False;
vtMax := False;
end;
Textcolor(Red);
GotoXy((ChieuRong + KhoangCachCot - 20) div 2,(ChieuCao + KhoangCachDong) div 2);
if diemSo[1] >= 10 then
begin
Write('Nguoi Choi Thang Roi.');
readln;
Cauthu[1,CauThuHT].KeyPress := #27;
end
else if diemso[2] >= 10 then
begin
Write('May Thang Roi.');
readln;
Cauthu[1,CauThuHT].KeyPress := #27;
end;
end;
(*==============E Bong===============================*)

(*==============S San Bong===========================*)
Procedure TSanBong.KhoiTaoCauThu;
var Vt : TViTri;
i : integer;
Begin
CauThu[2,1].Doi := 2;
CauThu[1,1].Doi := 1;
CauThu[1,1].Ten := 1;
CauThu[2,1].Ten := 1;
for i := 2 to SoCauThu do
begin
CauThu[1,i].GioiHan.SetGioiHan(KhoangCachCot+2,KhoangCachDong+2,
KhoangCachCot+ChieuRong-1,KhoangCachDong+ChieuCao-1);
CauThu[1,i].MauAo := Green;
Cauthu[1,i].Doi := 1;
CauThu[1,i].Ten := i;
CauThu[2,i].GioiHan.SetGioiHan(KhoangCachCot+2,KhoangCachDong+2,
KhoangCachCot+ChieuRong-1,KhoangCachDong+ChieuCao-1);
CauThu[2,i].MauAo := Blue;
Cauthu[2,i].Doi := 2;
CauThu[2,i].Ten := i;
end;
for i := 1 to SoCauThu do
begin
repeat
Vt.X := RanDom(Cauthu[1,i].GioiHan.X2+1) + KhoangCachCot;
Vt.Y := Random(CauThu[1,i].GioiHan.Y2+1) + KhoangCachDong;
until (Vt.X >= Cauthu[1,i].GioiHan.X1)
and (Vt.X <= CauThu[1,i].GioiHan.X2)
and (Vt.Y >= CauThu[1,i].GioiHan.Y1)
and (Vt.Y <= Cauthu[1,i].GioiHan.Y2);
CauThu[1,i].Vitri := Vt;
Vt.SetViTri(0, 0);
end;

for i := 1 to SoCauThu do
begin
repeat
Vt.X := RanDom(Cauthu[2,i].GioiHan.X2+1) + KhoangCachCot;
Vt.Y := Random(Cauthu[2,i].GioiHan.Y2+1) + KhoangCachDong;
until (Vt.X >= Cauthu[2,i].GioiHan.X1)
and (Vt.X <= CauThu[2,i].GioiHan.X2)
and (Vt.Y >= CauThu[2,i].GioiHan.Y1)
and (Vt.Y <= Cauthu[2,i].GioiHan.Y2);
CauThu[2,i].Vitri := Vt;
Vt.SetViTri(0, 0);
end;
for i := 1 to SoCauThu do
begin
TextColor(cauthu[1,i].MauAo);
gotoxy(cauthu[1,i].vitri.X,cauthu[1,i].Vitri.Y);
Write(#258);
TextColor(cauthu[2,i].MauAo);
gotoxy(cauthu[2,i].vitri.X,cauthu[2,i].Vitri.Y);
Write(#258);
end;
End;

Procedure TSanBong.VeSanBong;
var i: integer;
Begin
clrscr;
TextColor(Yellow);
for i := 1 to ChieuRong do
begin
GotoXy(KhoangCachCot + i,KhoangCachDong);
Write(#177);
GotoXy(KhoangCachCot + i,KhoangCachDong+ChieuCao+1);
Write(#177);
end; { Ve Khung Ngang }

for i := 1 to ChieuCao do
begin
GotoXy(KhoangCachCot + 1,KhoangCachDong + i);
Write(#177);
GotoXy(KhoangCachCot + ChieuRong,KhoangCachDong+i);
Write(#177);
end; { Ve Khung Doc }

TextColor(LightGreen);
i := (ChieuRong - ChieuRongKhungThanh) div 2 + KhoangCachCot;
GotoXy(i,KhoangCachDong+1);
CauThu[1,1].GioiHan.SetGioiHan(i,KhoangCachDong+ChieuCao -
1 - ChieuRongKhungThanh div 2,
i+ChieuRongKhungThanh-1,KhoangCachDong+ChieuCao - 1);
{ Set Gioi Han Thu Mon}
CauThu[1,1].MauAo := LightGreen;
for i := 1 to ChieuRongKhungThanh do
Write(#177);
{ Ve Khung Thanh May}
TextColor(Cyan);
i := (ChieuRong - ChieuRongKhungThanh) div 2 + KhoangCachCot;
GotoXy(i,KhoangCachDong+ChieuCao);
CauThu[2,1].GioiHan.SetGioiHan(i,KhoangCachDong+2,
i+ChieuRongKhungthanh-1,ChieuRongKhungThanh div 2+KhoangCachDong+2);
{Set Gioi Han Thu Mon}
CauThu[2,1].MauAo := Cyan;
for i := 1 to ChieuRongKhungThanh do
Write(#177); { Ve Khung Thanh Nguoi Choi}
KhoiTaoCauThu;
TextColor(Cyan);
GoToXy(65,7); Write(' Cau Thu : ',CauThuHT);
goToxy(65,9); Write(' May : ',DiemSo[1]);
goToxy(65,11);Write('Nguoi Choi : ',DiemSo[2]);
Delay(1000);
End;
(*==============E San Bong===========================*)

(*==============S Cau Thu============================*)
Procedure TCauThu.SetCauThuHT;
var i,min,tamthoi1,tamthoi2,cautht: integer;
TroLai : boolean;
Begin
TroLai := True;
if (not Qbong.Sohuu[1,CauThuHT]) or (QBong.soHuu[0,0]) then
TroLai := False;
if not TroLai then
begin
Min := ChieuRong + ChieuCao;
cautht := CauThuHT;
for i := 1 to SoCauThu do
begin
tamthoi1 := Cauthu[doi,i].Vitri.X - QBong.Vitri.X;
tamthoi2 := Cauthu[doi,i].Vitri.Y - QBong.Vitri.Y;
if ABs(Min) > (ABs(TamThoi1)+Abs(Tamthoi2)) then
begin
Min := TamThoi1+Tamthoi2;
cautht := i;
end;
end;
if (cautht = 1) and ((QBong.Vitri.X < Cauthu[doi,cautht].GioiHan.X1)
or (QBong.Vitri.X > Cauthu[doi,cautht].GioiHan.X2) or
(QBong.Vitri.Y < Cauthu[doi,cautht].GioiHan.Y1) or
(QBong.Vitri.Y > Cauthu[doi,cautht].GioiHan.Y2)) then
cautht := 2;

if (CauThuHT = 1) and (doi = 2) then
CauThu[doi,CauThuHT].MauAo := Cyan
else if (CauThuHT <> 1) and (doi = 2) then
CauThu[doi,CauThuHT].MauAo := Blue
else if (CauThuHT = 1) and (doi = 1) then
CauThu[doi,CauThuHT].MauAo := LightGreen
else if (CauThuHT <> 1) and (doi = 1) then
CauThu[doi,CauThuHT].MauAo := Green;
CauThuHT := cautht;
TextColor(Cyan);
GoToXy(65,7);Write(' Cau Thu : ',CauThuHT);
end;
end;

Procedure TCauThu.InHinh(vtX, vtY : integer);
Begin
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#32);
Vitri.X := vtX;
Vitri.Y := vtY;
TextColor(MauAo);
GotoXy(Vitri.X,Vitri.Y);
Write(#258);
End;

Procedure TCauThu.GianhBong;
Begin
if not Qbong.SoHuu[Doi,Ten] then
begin
if (Qbong.Vitri.X = Vitri.X-1) and (Qbong.Vitri.Y = Vitri.Y) then
begin
SetCauthuHT;
Qbong.SetSoHuu(Doi,Ten);
Qbong.InBong(Doi,Ten,Front);
end
else if (Qbong.Vitri.X = Vitri.X+1) and (Qbong.Vitri.Y = Vitri.Y) then
begin
SetCauthuHT;
Qbong.SetSoHuu(Doi,Ten);
Qbong.InBong(Doi,Ten,Front);
end
else if (Qbong.Vitri.X = Vitri.X) and (Qbong.Vitri.Y = Vitri.Y-1) then
begin
SetCauthuHT;
Qbong.SetSoHuu(Doi,Ten);
Qbong.InBong(Doi,Ten,Front);
end
else if (Qbong.Vitri.X = Vitri.X) and (Qbong.Vitri.Y = Vitri.Y+1) then
begin
SetCauthuHT;
Qbong.SetSoHuu(Doi,Ten);
Qbong.InBong(Doi,Ten,Front);
end;
end;
end;

Procedure TCauThu.DiChuyenNgauNhien;
var Phim : integer;
Key : Char;
Begin
Phim := Random(7);
case Phim of
1 : begin
Key := #72;
end;
2 : begin
Key := #75;
end;
3 : begin
Key := #77;
end;
4 : begin
Key := #80;
end;
5 : begin
Key := #32;
end;
6 : begin
Key := #13;
end;
end;
KeyPress := Key;
End;

Procedure TCauThu.DiChuyen(Key : char);
Begin
case Key of
#72,#119:if (vitri.Y > GioiHan.Y1) then
begin
InHinh(Vitri.X,ViTri.Y - 1);
QBong.InBong(Doi,Ten, Front);
GianhBong;
delay(Tocdo);
end;
#80,#115:if (Vitri.Y < GioiHan.Y2) then
begin
InHinh(Vitri.X,Vitri.Y+1);
QBong.InBong(Doi,Ten, BeHind);
GianhBong;
delay(Tocdo);
end;
#75,#97: if (vitri.X > GioiHan.X1) then
begin
InHinh(Vitri.X-1,vitri.Y);
QBong.InBong(Doi,Ten, Left);
GianhBong;
delay(Tocdo);
end;
#77,#100:if (Vitri.X < GioiHan.X2) then
begin
InHinh(ViTri.X+1,ViTri.Y);
QBong.InBong(Doi,Ten, Right);
GianhBong;
delay(Tocdo);
end;
#13 : if QBong.SoHuu[doi,ten] then begin
QBong.SetSoHuu(0, 0);
DangSut := True;
end;
#32 : if QBong.SoHuu[doi,ten] then begin
QBong.SetSoHuu(0, 0);
DangChuyen := True;
HuongChuyen := QBong.HuongChuyenBong(doi,ten);
end;
end;
End;
(*==============E Cau Thu============================*)
(*==============S May Tinh===========================*)
Procedure TMayTinh.KiemTra;
var ct,Min,Tamthoi,caut : integer;
Begin
Min := ChieuCao + ChieuRong;
for ct := 1 to SoCauThu do
begin
TamThoi := Abs(CauThu[2,ct].Vitri.X - QBong.Vitri.X)
+ Abs(CauThu[2,ct].Vitri.Y - QBong.Vitri.Y);
if (Min) > TamThoi then
begin
Min := TamThoi;
caut := ct;
end;
end;
CauThuHT[1] := caut;

Min := ChieuCao + ChieuRong;
for ct := 1 to SoCauThu do
if (ct <> CauthuHT[1]) then
begin
TamThoi := Abs(CauThu[2,ct].Vitri.X - QBong.Vitri.X)
+ Abs(CauThu[2,ct].Vitri.Y - QBong.Vitri.Y);
if (Min > TamThoi) then
begin
Min := TamThoi;
caut := ct;
end;
end;
CauThuHT[2] := caut;
end;

Procedure TMayTinh.TanCong;
var i,ct,j : integer;
begin
ct := 0;
KiemTra;
for i := 1 to 2 do
if QBong.Sohuu[2,CauThuHT[i]] then
ct := i;
i := ct;
PT := True;
if i <> 0 then
begin
PT := False;
if (CauThu[2,CauThuHT[i]].Vitri.Y < CauThu[1,1].GioiHan.Y2) then
begin
CauThu[2,CauThuHT[i]].DiChuyen(#80);
end
else
if (CauThu[2,CauThuHT[i]].Vitri.X < (CauThu[1,1].GioiHan.X2
+ CauThu[1,1].GioiHan.X1) div 2) then
begin
CauThu[2,CauThuHT[i]].DiChuyen(#77);
end
else
if (CauThu[2,CauThuHT[i]].Vitri.X > (CauThu[1,1].GioiHan.X2
+ CauThu[1,1].GioiHan.X1) div 2) then
begin
CauThu[2,CauThuHT[i]].DiChuyen(#75);
end;
for j := 1 to SoCauthu do
if j <> i then
Begin
CauThu[2,j].DiChuyenNgauNhien;
CauThu[2,j].Dichuyen(Cauthu[2,j].KeyPress)
end;
end;
end;

Procedure TMayTinh.PhongThu;
var i,j: integer;
Begin
KiemTra;
PT := False;
for i := 1 to 2 do
if (not QBong.Sohuu[2,CauThuHT[i]]) and (not QBong.SoHuu[1,1]) then
begin
if (CauThu[2,CauThuHT[i]].Vitri.Y < QBong.Vitri.Y) then
begin
CauThu[2,CauThuHT[i]].DiChuyen(#80);
end
else
if (CauThu[2,CauThuHT[i]].Vitri.Y > QBong.Vitri.Y) then
begin
CauThu[2,CauThuHT[i]].DiChuyen(#72);
end
else
if (CauThu[2,CauThuHT[i]].Vitri.X < QBong.Vitri.X-1) then
begin
CauThu[2,CauThuHT[i]].DiChuyen(#77);
end
else
if (CauThu[2,CauThuHT[i]].Vitri.X > QBong.Vitri.X+1) then
begin
CauThu[2,CauThuHT[i]].DiChuyen(#75);
end;
PT := True;
for j := 1 to SoCauthu do
if j <> i then
Begin
CauThu[2,j].DiChuyenNgauNhien;
CauThu[2,j].Dichuyen(Cauthu[2,j].KeyPress)
end;
end;
end;

(*==============E May Tinh===========================*)

Procedure NewGame;
Begin
clrscr;
SetCusor(32,0);
San.VeSanBong;
QBong.SetSoHuu(0, 0);
TextColor(White);
Qbong.vitri.SetVitri(ChieuRong div 2 + KhoangCachCot,
chieuCao div 2 + KhoangCachDong);
GotoXy(QBong.Vitri.X,QBong.Vitri.Y);
Write(#265);
CauthuHT := 2;
DangSut := False;
DangChuyen := False;
end;

Procedure PlayerPlay;
var i : integer;
Begin
Cauthu[1,CauThuHT].MauAo := Red;
if Keypressed then
begin
Cauthu[1,CauThuHT].KeyPress := readkey;
for i := 1 To SoCauThu do
if i <> CauThuHT then
Cauthu[1,i].DichuyenNgauNhien;
end;
Cauthu[1,CauThuHT].DiChuyen(Cauthu[1,CauThuHT].KeyPress);
for i := 1 To SoCauThu do
if i <> CauThuHT then
Cauthu[1,i].Dichuyen(Cauthu[1,i].KeyPress);
if Dangsut then QBong.SutBong(LastHuong)
else if DangChuyen then QBong.SutBong(HuongChuyen);
MayTinh.PhongThu;
MayTinh.TanCong;
QBong.XuLi;
Cauthu[1,1].SetCauThuHT;
end;

BEGIN
NewGame;
repeat
PlayerPlay;
if MayTinh.PT then
until Cauthu[1,CauThuHT].KeyPress = #27;
END.

*Bậc cmn thầy*

Enter:Sút

space: chuyền

a,s,d,w: di chuyển

* dán vô notepad rồi sau đó đổi đuôi thành .pas nhá. bỏ vào đường link nè:

link: C:\FPC\2.0.4\bin\i386-win32

Lập trình hoàn toàn bằng pascal nhá.

Bậc cmn thầy

1
24 tháng 9 2017

Thế giới này thật là đáng sợ, tui cũng muốn làm lập trình viên nhưng mà .... ếu biết cái gì cả

ĐÁP ÁN VÒNG 1 CUỘC THI TIN HỌC Câu 1: const fi='tong.inp'; fo='tong.out'; var f:text;i,n:integer;t:real; procedure ip; begin assign(f,fi); reset(f); readln(f,n); t:=abs(sqrt(4)*1/2); for i:= 1 to n do t:=t+(i/(i+1)); close(f); end; procedure out; begin assign(f,fo); rewrite(f); write(f,t:0:3); close(f); end; BEGIN ip; out; END. Câu 2: Bài làm của bạn Lê Hoàng Thắng : var a:array[1..10000000] of longint; min,vtmin,vtmax,n,i,k,demk,max,sum:longint;...
Đọc tiếp

ĐÁP ÁN VÒNG 1 CUỘC THI TIN HỌC

Câu 1:

const fi='tong.inp';

fo='tong.out';

var

f:text;i,n:integer;t:real;

procedure ip;

begin

assign(f,fi);

reset(f);

readln(f,n);

t:=abs(sqrt(4)*1/2);

for i:= 1 to n do

t:=t+(i/(i+1));

close(f);

end;

procedure out;

begin

assign(f,fo);

rewrite(f);

write(f,t:0:3);

close(f);

end;

BEGIN

ip;

out;

END.

Câu 2: Bài làm của bạn Lê Hoàng Thắng :

var a:array[1..10000000] of longint; min,vtmin,vtmax,n,i,k,demk,max,sum:longint; sm:boolean;
function nguyento(x:longint):boolean;
var demuoc,t:longint;
begin
demuoc:=0;
for t:=1 to x do if (x mod t = 0) then inc(demuoc);
if demuoc=2 then nguyento:=true else nguyento:=false;
end;
function hoanhao(y:longint):boolean;
var tong,g:longint;
begin
tong:=0;
for g:=1 to y-1 do if (y mod g=0) then tong:=tong+g;
if tong=y then hoanhao:=true else hoanhao:=false;
end;
begin
assign(input,'mang.inp'); reset(input);
assign(output,'mang.out'); rewrite(output);
readln(n); readln(k); demk:=0;
for i:=1 to n do read(a[i]);
min:=a[n];
for i:=n downto 1 do if a[i]<min then begin min:=a[i]; vtmin:=i; end;
max:=abs(a[1]);
for i:=1 to n do if abs(a[i])>max then begin max:=abs(a[i]); vtmax:=i; if a[i]<0 then sm:=true else sm:=false; end;
for i:=1 to n do if (k=a[i]) then inc(demk);
sum:=0;
for i:=1 to n do
begin
if (nguyento(a[i]) or hoanhao(a[i])) then sum:=sum+a[i];
end;
writeln(vtmin);
if sm=false then writeln(max,' ,vi tri: ',vtmax) else writeln('-',max,' ,vi tri: ',vtmax);
if (demk=0) then writeln('khong, so lan xuat hien :0') else writeln('co, so lan xuat hien :',demk);
write(sum);
close(input); close(output);
end.

Câu 3: Bài làm của bạn Lê Hoàng Thắng:

const fi='xau.inp';

fo='xau.out';

var s1,s2:string; match,i:longint; f: text;

procedure ip;

begin
assign(f,fi); reset(f);
readln(s1); read(s2);

close(f);

end;

procedure out;

begin

assign(f,fo); rewrite(f);
match:=0;
if s1=s2 then begin write('KHONG'); exit; end;
for i:=1 to length(s1) do
begin
if s1[i]=s2[i] then inc(match);
end;
if match=length(s1)-2 then write('CO') else write('KHONG');
close(f);

end;

Begin

ip;

out;
end.

Câu 4: Bài làm của bạn Đào Xuân Sơn :

const fi='STN.inp';
fo='STN.out';
var
f:text;
s:string;
n,t,i:integer;
function dx(x:string):boolean;
var
i:byte;
begin
dx:=false;
for i:= 1 to length(x) div 2 do
if x[i] <> x[length(x)-i+1] then
exit;
dx:=true;
end;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
read(f,n);
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
str(n,s);
if dx(s) = true then writeln(f,'CO') else writeln(f,'KHONG');
t:=0;
for i:= 1 to n div 2 do
if n mod i = 0 then t:=t+i;
if t=n then
begin
write(f,'CO,');
t:=0;
while n<>0 do
begin
t:=t+(n mod 10);
n:=n div 10;
end;
writeln(f,' ',t);
end else
writeln(f,'KHONG');
write(f,length(s));
close(f);
end;
BEGIN
ip;
out;
END.

Bài 5: Bài làm của bạn Vinh Lê:

const fi=’tich.inp’;

fo=’tich.out’;

var f: text;

a,b: integer;

procedure ip;

begin

assign(f,fi);

reset(f);

readln(f,a);

read(b);

close(f);

procedure out;

begin

assign(f,fo);

rewite(f);

t:=a;

t:=t*b;

write(f,t);

close(f);

end;

Begin

ip;

out;

end.

Đây là các bộ code sử dụng thuật toán hoàn chỉnh nhất và tối ưu.

1
25 tháng 7 2019

thiệt ko vậy

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm) 1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động: a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn) b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước 2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện? a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần ...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm)
1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động:
a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn)
b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước
2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?
a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần
3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của Pascal là:
a. Biến đếm lớn hơn giá trị cuối c. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
b. Biến đếm lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối d. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
4. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. For i:=1 to 10; do x=x+1; c. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
b. For i:=10 to 1 do x:=x+1; d. For i:=1.5 to 10 do x:=x+1;
5. Trong lệnh lặp For... do của Pascal, sau từ khóa “do” nếu có từ 2 câu lệnh trở lên (câu lệnh
ghép) thì câu lệnh ghép đó phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?
a. Begin.....readln; b. Begin.....and;
c. End.....Begin d. Begin.....end;
6. Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?
For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
a. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình c. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
b. In 20 ký tự A ra màn hình d. In 10 ký tự A ra màn hình
7. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu?

i := 0; T := 0;
While i &lt; 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;

a. T = 2 b. T = 3 c. T = 4 d. T = 5
8. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal:
a. While <câu lệnh> do <điều kiện>; c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
b. While <giá trị cuối > do <giá trị đầu>; d. While <giá trị đầu> do <giá trị cuối>;
9. Trong lệnh lặp While... do của Pascal, nếu điều kiện đúng thì:
a. Tiếp tục vòng lặp c. Vòng lặp vô tận
b. Lặp 10 lần d. Thoát khỏi vòng lặp
10. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; c. x =1 while x>10 do x:=x+5;
b. x:=1; while x <10 do x:=x+5; d. x:=10; while x<10 do x=x+5;
Phần II. Bài tập. (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau: (2đ)

m:=2; k:=3;
For i:= 0 to 4 do begin

m:=m+1;
k :=k+m;
end;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của các biến m, k bằng bao nhiêu?
1. Câu 2: (3đ)Viết chương trình tính tổng: S= 1+ 1/2 + 1/3 + ….. + 1/N

(n là số nguyên được nhập từ bàn phím)

Làm giúp mình trước ngày 29/04/2020 nha !

1
27 tháng 4 2020

Cảm ơn ạ !haha

Phần II: Bài tập

Câu 1:

Sau khi thực hiện chương trình, chương trình sẽ báo lỗi thiếu begin

Câu 2:

uses crt;

var i,n:integer;

s:real;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

s:=0;

for i:=1 to n do

s:=s+1/i;

writeln(s:4:2);

readln;

end.