Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài này rất rất đơn giản mà bạn ? Có gợi ý sẵn trong bảng luôn rồi kìa. Mở sách vở ra xem lí thuyết
PHẢN ỨNG HÓA HỌC |
SỐ CHẤT PHẢN ỨNG | SỐ CHẤT SẢN PHẨM | |
3Fe + 2O2 --> Fe3O4 | 2 | 1 | |
|
3 | 2 | |
|
4 | 2 |
ĐẤY LÀ Ý KIẾN CỦA MÌNH NHA NẾU ĐÚNG THÌ TICK CHO MÌNH NHA
Cu + 2H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O
MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
BaO + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2P
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
2) 2-1
3) 2-1
4) 3-1
-Giống nhau: đều có 1 chất sản phẩm
- Khác nhau: Số chất tham gia phản ứng từ 2 chất trở lên
Đây là loại phản ứng hóa hợp của chương trình hóa học 8
Giữa phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy có gì giống nhau và khác nhau ? dẫn ra hai ví dụ minh họa
|
Số chất pư |
Số chất sản phẩm |
Pư hóa hợp |
từ 2 chất trở lên |
có 1 chất sản phảm |
Pư phân hủy |
từ 1 cchất |
tạo ra 2 chất trở lên |
Vd:Pư hóa hợp
3Fe+2O2-to->Fe3O4
Pư phân hủy
2KClO3-to->2KCl+3O2
Bảng 1.1. Tên một số sản phẩm nghiên cứu của các nhà khoa học.
STT | Nhà khoa học | Sản phẩm nghiên cứu |
1 | Thomas Alva Edison | máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng, đèn điện,... |
2 | Leonardo Da Vinci | vòng bi cầu, súng máy, bộ đồ lặn, dù ,máy bay cánh chim,... |
3 |
Albert Einstein |
vật lý hiện đại, thuyết tương đối,... |
4 | Issac Newton | Kính viễn vọng phản xạ, vi phân, tích phân,... |
STT | Nhà khoa học | Sản phẩm nghiên cứu |
1 | Thomas Eval Edison | Đèn điện, máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng,... |
2 | Leonardo Da Vinci | Vòng bi cầu, dù, máy bay cánh chim, súng máy, bộ đồ lặn,... |
3 | Isaac Newton | Kính viễn vọng phản xạ , vi phân, tích phân,... |
4 | Nikola Tesla | Khai thác tia vũ trụ, điện cảm ứng, đốt lạnh,... |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
CTHH | Phân loại | Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hóa chất | PTK |
N2 | đơn chất | có 2 nguyên tử nitơ | \(14\times2=28\left(đvC\right)\) |
H2S | hợp chất | có 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử lưu huỳnh | \(2\times1+32=34\left(đvC\right)\) |
KOH | hợp chất | có 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử hiđrô | \(39+16+1=56\left(đvC\right)\) |
Cl2 | đơn chất | có 2 nguyên tử clo | \(35,5\times2=71\left(đvC\right)\) |
Fe2O3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt và 3 nguyên tử oxi | \(56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\) |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt, 3 nguyên tử lưu huỳnh và 12 nguyên tử oxi | \(56\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=400\left(đvC\right)\) |
CTHH | phân loại | số nguyên tử mỗi nguyễn tố trong hóa chất | phân tử khối |
N2 | đơn chất | 2 nguyên tử nitơ | ptk=14x2=28 đvC |
H2S | Hợp chất | 2 nguyên tửhidro1nguyên tử lưu huỳnh | ptk=1x2+32=34đvC |
KOH | hợp chất | 1 nguyên tử hidro 1 nguyên tử oxi 1 nguyên tử kali | ptk=39+16+1=56đvC |
Cl2 | đơn chất | 2nguyên tử Clo | ptk=35.5x 2=71 đvC |
Fe2O3 | hợp chất | 2 nguyên tử Fe , 3 nguyên tử oxi | ptk=56x2+16x3=160đvC |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | 2 nguyên tử sắt , 3 nguyên tử lưu huỳnh 12 nguyên tử oxi | ptk=56x2+32x3+16x12=400đvC |
(1) 2KCLO3---> 2KCL+3O2
_số chất phản ứng : 1
- số chất sản phẩm 2
(2) 2KMnO4--> K2MnO4+MnO2+O2
- số chất phản ứng :1
- số chất sản phẩm :3
(3) CaCO3----> CaO+CO2
- số chất phản ứng:1
- số chất sản phẩm : 2
ko pít đúng ko nữa ><