Câu 1: Cặp chất nào sau phản ứng? Khô
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2023

\(1,Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)

\(2,\) không phản ứng

\(3,Na_2CO_3+2HNO_3\rightarrow2NaNO_3+CO_2+H_2O\\ 4,Không.phản.ứng\\ 5,Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\)

6, không phản ứng

7, không phản ứng

\(8,Mg\left(HCO_3\right)_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow MgCO_3+BaCO_3+2H_2O\)

9, không phản ứng

\(10,2NaOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

11, Không phản ứng

21 tháng 11 2023

Fe + CuCl2 → FeCl+ Cu

Cu + FeCl2 → Fe + CuCl2

Na2CO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O

  Na2SO4 +  HNO3    NaNO2 + H2SO45, Na2SO4 +

Ba(NO3 )2 → NaNO3 + BaSO4

NaCl + Ba(NO3 )2 →NaNO3 + BaCl2 

NaNO3 + BaCl2 KHÔNG TÁC DỤNG ĐƯỢC 

Mg(HCO3)2 + Ba(OH)2 = MgCO3 + BaCO3 + H2O

2NaOH + BaCl2 → Ba(OH)2 + 2NaCl

 FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl

NaOH + MgCO3 = Na2CO3 + Mg(OH)2

Mấy phép cuối tớ lười nên viết vậy cho nhanh nha<3

giúp mik vs. mik dang gấp1.      Oxit là:A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khácB.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.D.  Cả A, B, C đúng.2.      Oxit axit là:A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitB.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axitC.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit...
Đọc tiếp

giúp mik vs. mik dang gấp

1.      Oxit là:

A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

D.  Cả A, B, C đúng.

2.      Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

3.      Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

4.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

5.      Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

6.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

7.      Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

8.      Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2; CO; CaO; P2O ; NO2; Na2O; MgO; N2O5; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2; CO; NO2; Na2O                                B. CO; CaO; P2O5; N2O5

C. CO2; P2O5; NO2; N2O5                               D. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO; Na2O; MgO; N2O5                            B. CaO; MgO; Na2O; Al2O3

C. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3                            D. MgO; N2O5; Na2O; Al2O3

9.      Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3, Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                    D. Tất cả đều sai.

10.  Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3             B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                             D.  Tất cả đều sai.

11.   Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

12.   Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O3, CO2, CuO, NO2                            B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                           D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

13.   Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; AgOH                          D.  Câu b, c  đúng

14.   Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; LiOH                            D.  Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2.

15.  Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.                 B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C.  NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.             D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

16.  Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O                                                           B. Dung dịch NaOH    

C. Dung dịch H2SO4                                     D. Dung dịch K2SO4

17.  Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3                     B. NaOH                     C. Ca(OH)2                             D. NaCl

18.  Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :

A. Nước cất               B. Giấy quỳ tím           C. Giấy phenolphtalein        D. Khí CO2

19.  Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: 

          A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím.                 B. H2O, giấy quỳ tím.

          C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.                  D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

20.  Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A.  KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3                   B.  NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C.  ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S                   D.  Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

 

7
17 tháng 3 2022

Bấm vô chữ  "đúng''

17 tháng 3 2022

tách r đi ạ

28 tháng 2 2022

Đáp án : D

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.                              B. K, N2, Na, H2, O2.C. Cl2, Br2, H2O, Na.                                           D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. Fe(NO3), NO, C, S.                                         B. Mg, K, S, C, N2.C....
Đọc tiếp

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.                              B. K, N2, Na, H2, O2.

C. Cl2, Br2, H2O, Na.                                           D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S.                                         B. Mg, K, S, C, N2.

C. Fe, NO2, H2O.                                                   D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.

Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:

A. Na, Mg, C, Ca, Na.   B. Al, Na, O, H, S.         C. K, Na, Mn, Al, Ca.    D. Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.                          B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.                                 D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:

A. Cl, O, N, Na, Ca.      B. S, O, Cl, N, Na.         C. S, O, Cl, N, C.           D. C, Cu, O, N, Cl.

Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2.        B. H2, O2, Al, Zn.           C. CO2, CaO, H2O.        D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 159: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.                                B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.

C. NaCl, H2O, H2, NaOH.                                    D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.

Câu 160: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                               B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                                   D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 161: Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.                              B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.                D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 162: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H2, CO2, Zn, H2SO4, O3, H2O, CuO. Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:

A. H2, O3, Zn, Cl2.                                                B. O3, H2, CO2, H2SO4.

C. Cl2, CO2, H2, H2O.                                          D. CO2, CuO, H2SO4, H2O.

Câu 163: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất?

A. 1.                               B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 164: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4.                               B. 3.                               C. 5.                               D. 6.

Câu 165: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                                B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                                D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 166: Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và hợp chất là

A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.                                B. 5 đơn chất và 3 hợp chất.

C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.                                D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.

Câu 167: Cho các hợp chất sau: CH4, NH3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là

A. 4; 4.                           B. 3; 5.                           C. 6; 2.                           D. 7; 1.

● Mức độ thông hiểu

Câu 168: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?

A. FeSO4.                      B. Fe2SO4.                      C. Fe2(SO4)2.                 D. Fe2(SO4)3.

Câu 169: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là

A. CrSO.                      B. Cr2(SO4)3.                 C. Cr2(SO4)2.                 D. Cr3(SO4)2.

Câu 170: Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. MgCl2.                      B. CaBr3.                        C. AlCl2.                        D. Na2NO3.

Câu 171: Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.                       B. ZnOH.                       C. KOH.                         D. Fe(OH)3.

Câu 172: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.                      B. BaO.                          C. BaCl.                         D. Ba(OH)2.

Câu 173: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.                  B. AlNO3.                      C. Al3(NO3).                  D. Al2(NO3) .

Câu 174: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.                      B. Ba2PO4.                     C. Ba3PO4.                     D. Ba3(PO4)2.

Câu 175: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. CaPO4.                      B. Ca2(PO4)2.                 C. Ca3(PO4)2.                 D. Ca3(PO4)3.

Câu 176: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.                                            B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.                                            D. Kali sunfua K2S.

Câu 177: Tên gọi và công thức hóa học đúng là

A. Kali sunfurơ KCl.                                           B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.

C. Cacbon đioxit CO2.                                         D. Khí metin CH4.

Câu 178: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:

A. KCl, AlO, S.             B. Na, BaO, CuSO4.       C. BaSO4, CO, BaOH.   D. SO4, Cu, Mg.

Câu 179: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là

A. NaCO3, NaCl, CaO.                                         B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO.                                          D. HCl, H2O, NaO.

Câu 180: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là

A. 2.                               B. 4.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 181: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 182: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 183: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 184: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. X3Y.                          D. XY2.

 

1
18 tháng 1 2022

nhièuuuuuuuuuuuuew

a)Chuỗi 1:

S+ O2 -to-> SO2

2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4

2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2

Chuỗi 2:

4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4

2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2

7 tháng 3 2017

bạn giúp mk viết rõ công thức ra được ko ?

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

15 tháng 9 2021

FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)? + H2O

2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O

Bài 1: Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau. a. Tính tỷ lệ \(\dfrac{a}{b}\) b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng. Bài 2: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện...
Đọc tiếp

Bài 1: Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.

a. Tính tỷ lệ \(\dfrac{a}{b}\)

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.

Bài 2: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.

Bài 3: Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:

- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.

- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.

Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?

____________Please help me. Thank you.__________

2
4 tháng 6 2017

1.

- nFe= \(\dfrac{11,2}{56}\) = 0,2 mol

nAl = \(\dfrac{m}{27}\) mol

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 +H2 \(\uparrow\)

0,2 0,2

- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:

11,2 - (0,2.2) = 10,8g

- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 phản ứng:

2Al + 3 H2SO4 \(\rightarrow\) Al2 (SO4)3 + 3H2­\(\uparrow\)

\(\dfrac{m}{27}\) mol \(\rightarrow\) \(\dfrac{3.m}{27.2}\)mol

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - \(\dfrac{3.m}{27.2}\)

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 10,8g. Có: m - \(\dfrac{3.m}{27.2}.2\) = 10,8

- Giải được m = (g)

2.

PTPƯ: CuO + H­2 \(\underrightarrow{400^oC}\) Cu + H2O

Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được \(\dfrac{20.64}{80}=16g\)

16,8 > 16 => CuO dư.

Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn).

Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư

= mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ)

64x + (20-80x) =16,8 \(\Leftrightarrow\) 16x = 3,2 \(\Leftrightarrow\) x= 0,2.

nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít

3.

2KClO3 \(\rightarrow\) 2KCl + 3O2

\(\dfrac{a}{122,5}\) \(\rightarrow\) \(\dfrac{a}{122,5}\left(74,5\right)\) + \(\dfrac{3a}{2}.22,4\)

2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2

\(\dfrac{b}{158}\) \(\rightarrow\) \(\dfrac{b}{2.158}197\) + \(\dfrac{b}{2.158}87\) + \(\dfrac{b}{2}22,4\)

\(\dfrac{a}{122,5}74,5=\dfrac{b}{2.158}197+\dfrac{b}{2.158}87\)

\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{122,5\left(197+87\right)}{2.158.74,5}\approx1,78\)

\(\dfrac{3a}{2}.22,4:\dfrac{b}{2}.22,4=3\dfrac{a}{b}\approx4,43\)

4 tháng 6 2017

Ở link này bạn:https://hoc24.vn/hoi-dap/question/278468.html

8 tháng 6 2017

Ghi lại đề vì quá dài :

Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phân loại + gọi tên :

Oxit :

- BaO : bari oxit

- SO2 ;lưu huỳnh đioxit

- SO3 :lưu huỳnh trioxit

Axit :

H2CO3:axit cacbonic

H2S: axit sunfuhidric

H2SO4 :axit sunfuric

Bazo :

Mg(OH)2 :magie hidroxit

Al(OH)3: nhôm hidroxit

Muối :

FeCl3 : sắt (III) clorua

NH4NO3:amoni nitrat

CaCO3 : canxi cacbonat

ZnSO4 : kẽm sunfat

Ca(H2PO4)2 : canxi đihidrophotphat

KCl : kali clorua

Na2SO3 : natri sunfit

KNO2 : Kali nitrit

MgSO4 :magie sunfat

(NH4)2SO4 :amoni sunfat

NaHCO3 : natri hidrocacbonat

K3PO4 :kali photphat

K2HPO4 : đikali hidrophotphat

KH2PO4 : kali đihidro photphat

8 tháng 6 2017

LÀM THÊM BÀI 2 CHO NÓ VẬT VÃ

Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm clorua, axit photphoric, bari hiddroxit, natrisufat, kẽm đihidrôphôtphat, nhôm sunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.

-----------------------------------------------------------------------------------

CTHH + phân loại ;

- Oxit :

đồng(II)oxit:CuO

lưu huỳnh trioxit:SO3

magie oxit :MgO

- Axit :

axit photphoric :H3PO4

- Bazơ ;

Bari hidroxit : Ba(OH)2

magie hiđroxit :Mg(OH)2

- Muối :

Magie cacbonat : MgCO3

kẽm clorua :ZnCl2

natri sunfat:Na2SO4

kẽm đihidrôphôtphat :ZnH2PO4

nhôm sunfat :Al2(SO4)3

thuỷ ngân clorua :Hg2Cl2

kali photphat : K3PO4

B. BÀI TẬP:Phần I. TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?          A. Fe3O4               B. CaCO3                      C. CuSO4                     D. KMnO4    Câu 2:  Dãy chất gồm toàn các chất là oxit :A. SO2, CaO, P2O5, MgO, Cu                     B. SO2, CaO, K2O, P2O5, MgOC. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO      ...
Đọc tiếp

B. BÀI TẬP:

Phần I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?         

A. Fe3O4               B. CaCO3                      C. CuSO4                     D. KMnO4    

Câu 2:  Dãy chất gồm toàn các chất là oxit :

A. SO2, CaO, P2O5, MgO, Cu                     B. SO2, CaO, K2O, P2O5, MgO

C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO                        D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3   

Câu 3: Dãy chất gồm toàn các chất là bazơ:

A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2         B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3  

C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4    D. KOH, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2 

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

A. CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu                               B. 2H2 + O2  2H2O

C. 2KClO3       2KCl + 3O2                         D.CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 5:  Oxi tác dụng được với những chất nào sau đây?

A. S, HCl, CH4     B. H2SO4, Mg, C, P        C. Cu, S, H2                   D.  P, Fe, H2O.    

Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ?

A. H2 và Fe                    B. H2 và CaO          C. H2 và HCl               D. H2  O2

Câu 7: Số gam KMnO4 cần dùng đ điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là:

A.  15,8 g                    B.  31,6 g                        C.  23,7 g                       D.  17,3g

Câu 8:  Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. Na2O, CuSO4, KOH                              B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4                                                              D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 g nhôm trong khí oxi. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:

A. 1,2 g.                        B. 1,28g               C.  1,3g.               D. 3,2 g.

Câu 10: Cho phương trình hóa học sau:

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Phản ứng trên thuộc loại:

A. Phản ứng hoá hợp.                                B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế.                                        D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2  Cu + H2O                   C. Ca(OH)2 + CO2         CaCO3 +H2O

B. Mg +2HCl          MgCl2 +H2                   D. Zn + CuSO4         ZnSO4 +Cu

Câu 12: Điểm khác biệt trong thu khí oxi và hiđro bằng cách đẩy không khí là do:

A.Hirđro và oxi tan rất ít trong nước 

B.Hiđro và oxi nhẹ hơn không khí 

C. Hiđro nhẹ hơn còn oxi nặng hơn không khí

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 13 : Trong những chất dưới đây, chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A.   H2O            B. NaCl                C. H2SO4              D. NaOH

Câu 14: Có 4 lọ đựng riêng biệt : nước cất,  dung dịch HCl , dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ?

A.   Giấy quỳ tím                                         C. Giấy quỳ tím và đun cạn

B.   Nhiệt phân và giấy quỳ tím                            D. Dung dịch KOH.

Câu 15:  Cho phản ứng hóa hợp: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hiđroxit (Ca(OH)2 ) biết khối lượng của CaO là 11,2 g?

A. 0,02 mol                   B. 2 mol               C. 0,2 mol            D. 0,002 mol

 

1
26 tháng 1 2022

nuyen4011

7 tháng 12 2017

\(a.2SO_2+O_2->2SO_3\)

\(b.FeO+2HCl->FeCl_2+H_2O\)

7 tháng 12 2017

e)C2H4+bO2➝c2CO2+H2O

f)2Fe+3Cl2➝2FeCl3

h)NaOH+HCl➝H2O+NaCl

i)CH4+2O2➝CO2+2H2O

Tao thiệt tốt ahiiihehe