Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
The sign says you __________ smoke in here.
A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to
Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Does he still __________ with his family?
A. lived B. live C. lives D. to live
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:
Lan: Would you like some bread ?
Mai: __________. I’m rather hungry.
A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
She__________me not to wear jeans to school.
A. suggested B. said C. insisted D. advised
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Some people have to wear glasses because they are __________ – sighted.
A. green B. short C. fair D. narrow
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".
A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
.__________ you work harder, you’ll fail the exam.
A. While B. When C. Unless D. If
Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attracted B. expected C. occupied D. created
Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. watches B. washes C. likes D. clauses
Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).
4. The paintings.................. Mr. Brown has in his house are worth around $ 100,000.
A. whose B. which C. who D. whom
5. .................. is visiting important and historic places in a city or an area as a tourist.
A. Travelling B. Sightseeing C. Wandering D. Sunbathing
6. All .................. must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.
A. tourists B. passengers C. departures D. customers
7. If she .................. here, she would give you some advice.
A. be B. is C. was D. were
8. Mark and Emma are talking about protecting the environment.
Mark: “Why don’t we go to school by bus to save energy and reduce air pollution.”
Emma: “.…………..….....”
A. Ok B. Great! Let’s do that.
C. Let’s go. D. I don’t agree with you.
9. School is expected ..................good citizents for society.
A. provide B. to provide C. provided D. to be provided
10. Vietnam Idol, a music reality show, is becoming popular among young .................. who love to
watch their generation on TV.
A. spectators B. viewers C. singers D. auddiences
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The children have to come back before dark, ................. ?
A. haven’t they
B. have they
C. don’t they
D. do they
Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. picnic
B. parade
C. blanket
D. forecast
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:If the product were not safe, we ................. it.
A. don’t sell
B. sold
C. would not sell
D. will sell
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The people .................live next door to us are very nice.
A. which
B. who
C. whom
D. whose
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Are you doing anything on Friday?” “.................”
A. I agree.
B. No problem.
C. Not really.
D. Why not?
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The new instructions are ................. the old ones.
A. more difficult
B. difficult as
C. difficult than
D. more difficult than
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Have you been in Tokyo long?” “.................”
A. Yes, three years ago
B. Yes, about three years
C. Yes, since three years
D. Until the 30th of June
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.
A. either
B. but
C. so
D. or
Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. lemon
B. son
C. bacon
D. iron
Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. conclusive
B. extensive
C. wonderful
D. commercial
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:Although he loved his country ,.................most of his life abroad.
A. he spent
B. so he spent
C. but spent
D. but he spent
Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)
The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D). => changing
Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. money B. afraid C. army D. people
Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D
We / must / avoid / waste / much / electricity.
A. We must avoid in wasting so much electricity.
B. We must avoid to waste so much electricity.
C. We must avoid wasting so much electricity.
D. We must to avoid wasting so much electricity.
Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.
A. Sue suggested that Ann applied for the job.
B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.
C. Sue suggested that Ann should apply for the job.
D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.
Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
I __________ with him really well. We always enjoy talking to each other.
A. get on B. argue C. look like D. take after
Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.
A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh
Câu I : Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại : (1.0điểm )
1.A.facorite B.lively C.imagine D.uniform
2.A.stopped B.laughed C.walked D.lasted
3.A.ocean B.cotton C.chopstick D.solid
4.A.songs B.mountains C.plants D.samples
Câu II : Chọn một phương án đúng A,B,C hoặc D ứng với hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau :
1.Tom is very ………..in listening to rock music.
A.intersted B.amused C.amazed D.surprised
2.I don’t use the internet very often………….I don’t have much time.
A.though B.because C.when D.whether
3.The tour guide told them ………..trash onto the water.
A.not throw B.not to throw C.to not throw D.not throwing
4.My family often go to ……………at weekend.
A.the town cultural house B.the hose cultural town
C. the cultural house town D.the town house cultural
5.I am not fond of tennis and ………………
A.my sister does,too B.so is my sitser C.neither is my sister D.my sister isn’t
6.It snowed in Land Son last year, …………?
A.did it B.wasn’t it C. was it D.didn’t it
7.It ……….very much in summer in their country.
A.nor rains B. doesn’t rain C.don’t rain D.isn’t raining
8.That television program is not only …………but also entertaining.
A.convenient B.economical C.necessary D.informative
9.Trang : How do you usually go to school? ~ Nam : “………….”
A.on foot B.Half an hour C.Two kilometers D.Five days a week
10.Many scientists are eager to look life on other planet.
A.down B.of C.at D.for
11.Many countries have had plans to recycle waste paper to ………..money.
A.share B.keep C.save D.waste
12.He will never pass the test ………..he doesn’t work hard.
A.so B.unless C.if D.though
Câu III : Tìm một lối sai trong phần gạch chân A,B,C hoặc D trong các câu sau đây :
1.Although she doesn’t trust weather forecasts, but -> X she likes watching them.
A B C D
2. People used to getting -> get the news from the newspaper or the radio.
A B C D
3.Football is the most popularly -> popular sport throughout the world.
A B C D
4.I wish I have -> had more time to get to know your beautiful country better.
A B C D
Câu IV :Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau : (1,0 điểm )
1.She (work ) has been working/ has worked as a fashion designer since she left the college.
2.Look! The bus ( come) is coming
3.Would you mind (answer) answering the telephone , please?
4.Iane (send) sent me a lot of letters last year.
Câu V : Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau : (1,0 điểm
1.Do you know the (write) writer of this book ?
2.If at first you don’t (success) succeed, try again.
3.My children are very (excite) excited about their summer vacation.
4.I hope we have (sun) sunny weather for our holidays.
Câu III : Tìm một lối sai trong phần gạch chân A,B,C hoặc D trong các câu sau đây :
1.Although she doesn’t trust weather forecasts, but => X she likes watching them.
2. People used to getting => get the news from the newspaper or the radio.
3.Football is the most popularly => popular sport throughout the world.
4.I wish I have => had more time to get to know your beautiful country better.
Câu IV :Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau : (1,0 điểm )
1.She (work ) has workedas a fashion designer since she left the college.
2.Look! The bus ( come) is coming
3.Would you mind (answer) answering the telephone , please?
4.Iane (send) sent me a lot of letters last year.
Câu V : Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau : (1,0 điểm
1.Do you know the (write) writer of this book ?
2.If at first you don’t (success) succeed , try again.
3.My children are very (excite) excited about their summer vacation.
4.I hope we have (sun) sunny weather for our holidays.
Câu VII: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi : (1 ,0 điểm )
London,which is the capital city of Britain, was founded by Romans in 43 AD. It has a population of about 7 million .Situated on the River Thames, the city covers an area of 1610 square kilometers.
London is fomous for many things.Tourists come from all over the world to visit its historic buildings , such as Big Ben , and St Paul’s Cathedral.They also come to visit its theatrers, its museums and its many shops. The most famous shop is Harrods, where you can buy almost anything.
The best ting about London is the parks.There are five of them in the city center.They cover a large area of the city, and are ideal places for people to get away from the noisy and busy city life, and relax.
1.Did The Romans found London in 43AD?
Yes , he did
2.What does the word its in line 3 refer to ?
=> ?
3.What is the most famous shop in London?
The most famous shop is Harrods, where you can buy almost anything.
4.How many parks are there in the city center of London?
There are five parks in the city center of London
VIII: Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho : ( 1,0 điểm )
1.Let’s repaint the room blue.
-> How about repainting the room blue ?
2.We spend two hours learning E every day.
->It takes us two hours to learn E every day.
3.An can’t play the piano better than Nam.
-> Nam can’t play the piana worse than An
4.They will hold the 28 th Sea Games in Singapore this week.
-> The 28th Sea Games will be held in Singapore this week.
#Yumi