Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Lan and Hung …..... students.
A. am B. is C. are D. aren’t
2. …….. he read a book?
A. Could B. Can C. What D. How
3. This is my sister. ………name is Lan.
A. he B. she C. his D. her
4. How …….clouds are there?
A. much B. color C. many D. lion
5. There ….. four desks.
A. are B. is C. has D. have
6. Oh! I want chicken…….pizza.
A. but B. with C. and D. so
7 ………..your favorite color?
A. What’s B. When’s C. How’s D. Can’s
câu 1
mỗi cây táo có 10 quả và 30 cây
câu2
tổng 2 số là 90 hiệu 2 số là 20 tìm 2 số
câu 1 chắc bạn sai còn câu 2 l ko phải là understand đâu nhé
Ở trái là tiếng anh,ở giữa là cách phát âm còn ở bên phải là tiếng việt
I. Odd one out. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SỐ 3 | ||
1 A. classroom | B. teacher | C. library | D. school |
2 A. I | B. she | C. our | D. they |
3 A. his | B. her | C. my | D. it |
4 A. rice | B. bread | C. cake | D. milk |
5 A. house | B. ruler | C. book | D. eraser |
II. Choose the correct answer.
1. What is Mai doing? – She _______.
A. play cycling B. is cycling 2. How old is your _______? – He’s thirty four. | C. cycles |
A. sister B. mother 3. What is the ________ today? – It’s sunny.
| C. father |
A. activity B. color | C. weather |
4. __________ many cats do you have? – There are 5. | |
A. Why B. How | C. What |
5. What _________ are your dogs? – They are black and white.
A. color B. yellow C. sunny
Dịch là :
Tôi mang giày vào, Hằng ngày. Tôi mang giày vào, Hằng ngày. Tôi mang giày vào, Tôi đội mũ lên. Tạm biệt mẹ!Hằng ngày,
Tôi mang giày vào,
Tôi mang giày vào,
Hằng ngày.
Hằng ngày,
Tôi mang giày vào,
Tôi mặc áo khoác,
Hằng ngày.
Hằng ngày,
Tôi mang giày vào,
Tôi mặc áo khoác,
Tôi đội mũ lên.
Hằng ngày.
Tạm biệt mẹ!
Câu hỏi : Sắp xếp cau dưới đây : There / is / cat / under / a / the / chair.
Trả lời : There is a cat under the chair.
- Chúc em học tốt nhé!
e cảm ơn ạ