K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2016

Phương trình hóa học : 

4Na + O2 -----> 2Na2O

7 tháng 10 2016

cảm ơn nhaleuleu

25 tháng 9 2016

4Na + O2 ----> 2Na2O

P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4

2HgO ----> 2Hg + O2

2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O

Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3+ 2NaCl

5 tháng 10 2016

a)4Na + O2 ---> 2Na2O

b)P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

c)2HgO ---> 2Hg + O2

d)2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O

e)Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + 2NaCl

27 tháng 9 2016

a) 4Na  + O2  2Na2O.

Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2

b) P2O5 + 3H2O   2H3PO4

Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2

c) 2HgO   2 Hg  + O2

Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2 = 2 : 2 : 1

d)  2Fe(OH)3 - > Fe2O3 + 3H2O

Số  phân tử Fe(OH)3  : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O = 2 : 1 : 3

e) Na2CO + CaCl→ CaCO+ 2NaCl

Số  phân tử  Na2CO3 : Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO : Số phân tử NaCl  = 1 : 1 : 1 : 2

24 tháng 10 2016

a 4Na +O2 ----> 2Na2O

Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O=4 : 1:2

b P2O5 + 3H2O ------>2H3PO4

Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4=1:3:2

c 2HgO--->2Hg + O2

Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2=2:2:1

d 2Fe(OH)3----> Fe2O3+3H2O

Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O

e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl

Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCo3 : Số phân tử NaCl

11 tháng 10 2016

a) Phương trình hóa học: 4Na + O2 => 2Na2O.

Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.

b) Phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O => 2H3PO4.

Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2

lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứngCuSO\(_4\)     +     KOH   →   Cu(OH)\(_2\)       +     K\(_2\)SO\(_4\)Zin           +      HCl    →    ZnCl\(_2\)            +      H\(_2\)KCLO\(_3\)   \(\underrightarrow{t}\)       KCI      +      O\(_2\)Al        +          O\(_2\)      \(\underrightarrow{t}\)         ...
Đọc tiếp

lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng

CuSO\(_4\)     +     KOH   →   Cu(OH)\(_2\)       +     K\(_2\)SO\(_4\)

Zin           +      HCl    →    ZnCl\(_2\)            +      H\(_2\)

KCLO\(_3\)   \(\underrightarrow{t}\)       KCI      +      O\(_2\)

Al        +          O\(_2\)      \(\underrightarrow{t}\)          Al\(_2\)O\(_3\)

Fe      +     Cl\(_2\)          \(\underrightarrow{t}\)         FeCl\(_3\)

Al\(_2\)O\(_3\)     +     HCl       →          AlCl\(_3\)       +      H\(_2\)O

Al         +         O\(_2\)         \(\underrightarrow{t}\)        Al\(_2\)O\(_3\)

Al\(_2\)O\(_3\)      +       H\(_2\)SO\(_4\)      →      Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)    +    H\(_2\)O

1
24 tháng 11 2021

\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow^{t^o}2Al_2O_3\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow^{t^o}2FeCl_3\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow3Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)

16 tháng 9 2016

metan + oxi => khí cacbonic + nước 

-Chất tham gia là mê tan và oxi 

-Sản phẩm là khí cacbonic và nước

19 tháng 9 2016

\(CH_{4+}O_2\Rightarrow2H2+CO_2\)

Chất tham gia : \(CH_4vàO_2\)

Sản phẩm : \(H_2OvàCO_2\)

14 tháng 9 2016

a) PTHH: 2Mg + O2 -> 2MgO

b) PT bảo toàn khối lượng: mMg + mO2 = mMgO

c) Theo câu b ta có: mO2 = mMgO - mMg = 15 - 9 = 6(g)

29 tháng 10 2016

a ) Phương trình hóa học của phản ứng :

2Mg + O2--> 2MgO

b ) Phương trình bảo toàn khối lượng :

mMg + mo2 = mMgO

c ) Tính khối lượng của oxi đã phản ứng :

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng , ta có :

mMg + mo2 = mMgO

9g + mo2= 15g

mo2 = 15g - 9g

mo2 = 6g

=> mo2= 6g

 

 

Bài 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO = 2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3 8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2 9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe 10.FexOy + CO = FeO + CO2 Bài 2: Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân...
Đọc tiếp

Bài 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2

Bài 2:

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3:
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 4:
Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.
a. Tính tỷ lệ a/b
b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.

mn giúp mk vs mk cần rất gấp gấp gấp gianroi

1
20 tháng 10 2017

Bài 3

Gọi số mol H2 phản ứng là x mol.

CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O

Khối lượng CuO ban đầu là 20g. Sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm còn 16,8 g. Suy ra khối lượng giảm là do CuO bị mất nguyên tử O, biến thành Cu.

=> mO (CuO) = 20-16,8 = 3,2 g

=> nO(CuO) =3,2/16 = 0,2 mol

=> nH2 = nO = 0,2 mol

=> VH2 = 4,48 lít

27 tháng 9 2016

a) Co+ Ca(OH)→ CaCO3 + H2O

b) 2H2O→ 2H2O + O2

c) CaCOto CaO + CO2

1 tháng 11 2017

ở câu c bn để to là sao á