K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Lặp với số lần chưa biết trước là lệnh gì? a. while..to..do b. for …to…do c. while …do d. if…then 2. “Nếu trời mưa thì em không đi chơi đá bóng”. Là câu lệnh gì? a. Câu lệnh lặp với số lần biết trước b. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước c. Câu lệnh điều kiện d. Câu lệnh in ra màn hình 3. Hãy cho biết giá trị đầu của câu lệnh dưới đây: for i:=5 to 21 do...
Đọc tiếp

1. Lặp với số lần chưa biết trước là lệnh gì?

a. while..to..do

b. for …to…do

c. while …do

d. if…then

2. “Nếu trời mưa thì em không đi chơi đá bóng”. Là câu lệnh gì?

a. Câu lệnh lặp với số lần biết trước

b. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

c. Câu lệnh điều kiện

d. Câu lệnh in ra màn hình

3. Hãy cho biết giá trị đầu của câu lệnh dưới đây:

for i:=5 to 21 do writeln(i*2);

a. 5 b. 6 c. 20 d. 21

4. Hãy cho biết giá trị cuối của câu lệnh dưới đây: for i:=5 to 21 do writeln(i*2);

a. 5 b. 6 c. 20 d. 21

5. Hãy cho biết số vòng lặp của câu lệnh dưới đây: for i:=5 to 21 do writeln(i*2);

a. 15 b. 16 c. 17 d. 18

6. Câu lệnh GotoXY(3,5) có tác dụng gì?

a. Đưa con trỏ về cột 3, hàng 5

b. Đưa con trỏ về cột 5, hàng 3

7. Hãy cho biết đoạn lệnh sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

S:=0;

While S>10 do writeln(s*s);

a. 0 b. 1 c. 9 d. 10

8. Hãy cho biết đoạn lệnh sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

S:=3; N:=1

While S<=10 do

Begin

N:=N+1;

S:=S+N;

End;

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

II. Tự luận

Hãy cho biết đoạn lệnh sau đây in ra giá trị của S là bao nhiêu?

S:=3; N:=1

While S<=10 do

Begin

N:=N+1;

S:=S+N;

End;

Writeln(S);

1
10 tháng 5 2020

I Trắc Nghiệm

1.c.

2. c.

3.a.

4.d.

5. c.

6.a.

7.a.

8.b.

II Tự luận

in ra S= 12

Chúc bạn học tốt

1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26 2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); * A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến...
Đọc tiếp
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26

2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *

A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;

3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *

A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;

4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *

A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3
1
10 tháng 12 2020

1. C

2. D

3. C

4. D

5. D

6. B

7. D

8. B

9. C

 

26 tháng 2 2022

Sai

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
9 tháng 5 2017

Với đoạn lẹnh này chương trình sẽ thực hiện 3 vòng lặp và kết thúc giá trị của S=21.

Lần thứ nhất:

n=n+3=1+3=4; S=S+n=0+4=4;

Lần thứ hai:

\(n=n+3=4+3=7;S=S+n=4+7=11;\)

Lần thứ ba:

\(n=n+3=7+3=10;S=S+n=11+10=21;\)

đến lần này S=21 mà 21>18 không thỏa mãn điều kiện nên lệnh lặp không được thực hiện, câu lẹnh kết thúc, S=21 lặp 3 lần.

2 tháng 3 2022

n:=0;

for i:= 1 to 10 do n:=n+i;

Giải thích : n:=n+i nghĩa là giá trị ban đầu cộng lần lượt với i ( dãy số từ 1 đến 10) n sẽ thay đổi giá trị sau mỗi lần cộng

Hoạt động của câu lệnh :

Vòng 1 : n:=n+i; <=> n=0+1=1;

Vòng 2: n:=n+i <=> n=1+2=3 ;

Vòng 3 : n:=n+i <=> n=3+3=6;

Vòng 4: n:=n+i <=> n=6+4=10;

Vòng 5 : n:=n+i <=> n=10+5=15;

Vòng 6 : n:=n+i <=> n=15+6=21;

Vòng 7: n:=n+i <=> n=21+7=28;

Vòng 8 : n:=n+i <=> n=28+8=36;

Vòng 9 : n:=n+i <=> n=36+9=45;

Vòng 10 : n:=n+i <=> n=45+10=55;

Vậy đoạn chương trình trên có giá trị n=55

2 tháng 3 2022

TL: 

n = 55 nhé 

@@@@@@@@@@@@ 

k cho mk 

HT

22 tháng 3 2019

a) Vòng lặp while thực hiện 5 vòng lặp:
Vòng thứ nhất s=0 => n=1, s=1;
Vòng thứ hai s=1 => n=2, s=3;
Vòng thứ ba s=3 => n=3, s=6;
Vòng thứ tư s=6 => n=4, s=10;
Vòng thứ năm s=10 => n=5, s=15 kết thúc vòng lặp.
=> Vòng while sẽ kết thúc khi giá trị của s thay đổi không đáp ứng điều kiện tiếp tục vòng.

b) Vòng lặp while thực hiện vô hạn lần.
=> Giá trị của s luôn thỏa mãn điều kiện tiếp tục vòng while vì trong vòng while không thấy sự thay đổi của biến s (s luôn bằng 0 bé hơn 10).

I Trắc Nghiệm 1) Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50; while n>20 do Begin n:=n+5;T:=T-n end; Hãy cho biết giá trị của biến T A)16 B)15 C)14 D)17 2) Trong câu lệnh khai báo mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A) Cả 3 ý trên B) Chỉ số đầu và số cuối là 2 số nguyên C) Kiểu dữ liệu có integer D) Chỉ số đầu và chỉ số cuối 3) Khai báo biến mảng A: array [1...7] of real; for...
Đọc tiếp

I Trắc Nghiệm

1) Khi thực hiện đoạn chương trình sau:

n:=1; T:=50; while n>20 do Begin n:=n+5;T:=T-n

end;

Hãy cho biết giá trị của biến T

A)16 B)15 C)14 D)17

2) Trong câu lệnh khai báo mảng, phát biểu nào sau đây đúng?

A) Cả 3 ý trên

B) Chỉ số đầu và số cuối là 2 số nguyên

C) Kiểu dữ liệu có integer

D) Chỉ số đầu và chỉ số cuối

3) Khai báo biến mảng A: array [1...7] of real; for i= 1 to 5 do; Readln (A[i]) để gắn giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhận được bao nhiêu giá trị

A)7 B)5 C)6 D)4

4) Trong câu lệnh lặp for i=1 to do J:=J+2 writeln (J); khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh writeln (J) được thực hiện bao nhiêu lần

A) Không thực hiện C) 10 lần

B) 1 lần D) 5 lần

5) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A) for i:= 1 to 10 do writeln (`A');

B) for i:= 4 to 10 do writeln(`A');

C) for i to 10 do writeln (`A')

D)for i:= 1 to 10 do writeln (`A')

6) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?

A) n:=2, while n<5 do writeln (`A')

B) i:=0; 5:=1; while S<10 do writeln (S);

while S<10 do S:= S+i; i=i+1;

C) S:=1,

D) Cả A và B đúng

7) Giả sử biến A có 5 phần tử và giá trị các phần tử lần lượt là 1,4,7,2,6. Khi thực hiện câu lệnh sau

Tb:= 0; for i:= 1 to 5 do

Tb: Tb + A(i)

Giá trị trung bình là bao nhiêu?

A)18 C)21

B)21 D)22

8) Cho đoạn chương trình J:=0; for i:= 1 to S sau khi thực hiện chương trình trên giá trị của biến i bằng bao nhiêu?

A)12 C)42

B)22 D)15

II Tự Luận

1) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh

2) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kì môn tin cho N học sinh và in ra màn hình với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím ( Sử sụng biến mảng).

3
27 tháng 6 2020

Câu 2.

Program HOC24;

var i,n: integer;

a: array[1..32000] of integer;

begin

write('Nhap so ban lam bai thi hoc ki tin : '); readln(n);

for i:=1 to n do

begin

write('Nhap diem kiem tra hoc ki Tin cua ban thu ',i,' :'); readln(a[i]);

end;

writeln(n);

for i:=1 to n do write(a[i],' ');

readln

end.

27 tháng 6 2020

Câu 1.

* Cú pháp : while <điều kiện> do <câu lệnh>;

* Hoạt động :

- Bước 1: Kiểm tra điều kiện lặp:

+ Nếu điều kiện lặp sai thì thoát khỏi vòng lặp, chuyển sang lệnh tiếp theo.

+ Nếu điều kiện lặp đúng thì chuyển sang bước 2.

- Bước 2: Thực hiện khối các lệnh lặp.

- Bước 3: Quay lại bước 1.

Câu 1: S = 10

Câu 2: Chữ "xin chao" được in ra màn hình 3 lần

Câu 3:

- For...to...do:

+ Là câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước.

+ Điều kiện kết thúc vòng lặp là một số xác định.

- While...do:

+ Là câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước.

+ Điều kiện để kết thúc vòng lặp thường là một phép so sánh.

Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào? var i: byte; i:= 5; While i<=5 do Begin Write(i:2); i:= i-1; end; a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5; c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng. Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào? Var so: byte: so:= 1; While so<10 do...
Đọc tiếp

Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

var i: byte;

i:= 5;

While i<=5 do

Begin

Write(i:2);

i:= i-1;

end;

a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5;

c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng.

Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

Var so: byte:

so:= 1;

While so<10 do writeln(so);

so:=so+1;

a.In ra các số từ 1 đến 9; b.In ra các số từ 1 đến 10;

c.In ra vô hạn các số1, mỗi số trên một dòng. d.In ra các số từ 10 đến 1.

Câu 8:Cho đoạn chương trình sau:

Var x, tong : byte;

x:=0; tong:=0;

While tong <= 20 do

Begin

Writeln(tong);

tong:=tong +1;

End;

x:=tong;

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?

a.20. b. 21. c. Không xác định. d. 0.

Câu 9: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?

a:=10;

While a< 11do writlen(a);

a.Trên màn hình xuất hiện một số 10.

b.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ.

c.Trên màn hình xuất hiện vô số chữ số10,chương trình bị lặp vô tận.

d.Trên màn hình xuất hiện một số 11.

Câu 14:Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.

a) Thuật toán 1:

Bước 1. S ← 10, x ← 0.5

Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4.

Bước 3. S ← S –x và quay lại bước 2.

Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.

b) Thuật toán 2:

Bước 1. S ←10, n ← 0.

Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.

Bước 3. n ← n+3, S ← S-n và quay lại bước 2.

Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.

Câu 15: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn chương trình Pascal sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp. Hãy rút ra nhận xét của em.

a)S:=0;n:=0;

while S <=10 do

begin n:=n+1;S:=S+n end;

b)S:=0;n:=0;

while S >=10 do

n:=n+1; S:=S+n;

Câu 16: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp bé hơn 20.

Câu 17: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tích của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n.

giúp với nhé, mình cảm ơn nhiều lắm ^-^

2
10 tháng 4 2020

Câu 15:

a) -Đoạn lệnh thực hiện số vòng lặp là 5

b) -Đoạn lệnh thực hiện số vòng lặp là 0

Nhận xét :

Khi thực hiện câu lệnh lặp để thực hiện từ 2 lệnh trở lên cần dùng khối begin và end; để có thể thực hiện nhiều lệnh trong cùng 1 vòng lặp.

Câu 16:

Program hotrotinhoc;

var i,n: integer;

begin

i:=0; n:=0;

while i<20 do

begin

i:=i+1;

n:=n+i;

end;

write(n);

readln

end.

Câu 17:

Program hotrotinhoc;

var i,n: integer;

s: longint;

begin

readln(n);

i:=0; s:=1;

while i<=n do

begin

i:=i+1;

s:=s*i;

end;

write(s);

readln

end.

10 tháng 4 2020

**) Mình làm ở Free Pascal báo lỗi ,mình làm ở Turbo Pascal vẫn chạy được. Nên mình dùng Turbo Pascal để làm bài này nhé.

6.C

7.C

8.B

9.C

Câu 14:

a)

- Máy thực hiện gồm 10 vòng lặp

- Khi kết thúc vòng lặp giá trị của S=5

- Chương trình :

Program hotrotinhoc;

var x,s:real;

begin

s:=10; x:=0.5;

while s>=5.2 do s:=s-x;

write(s:1:0);

readln

end.

b) 

- Máy thực hiện gồm vô hạn vòng lặp

- Khi kết thúc vòng lặp giá trị của S không xác định

- Chương trình :

Program hotrotinhoc;

var n,s:byte;

begin

s:=10; n:=0;

while s<=10 do

begin

n:=n+3;

s:=s-n;

end;

write(s);

readln

end.