K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2019

1.

\(a.2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)

\(b.3Ca\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)

\(c.4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)

\(d.Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\rightarrow xFeO+\left(y-x\right)CO_2\)

2.

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)

11 tháng 4 2019

Câu 3:

Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Hòa tan các mẫu thử vào nước

Na + H2O => NaOH + 1/2 H2

P2O5 + 3H2O => 2H3PO4

CaO + H2O => Ca(OH)2

Chất tan trong nước là: Na, P2O5, CaO, NaCl (muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối)

Chất tan trong nước và sau phản ứng có khí thoát ra là Na => nhận biết được Na

Chất rắn không tan: Mg + Ag

Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử chất rắn không tan

Mg + 2HCl => MgCl2 + H2

Mẫu thử nào tan trong HCl và có khí thoát ra là Mg

Mẫu thử không có hiện tượng gì là Ag (vì Ag không tác dụng với dung dịch HCl)

Cho quỳ tím vào các mẫu thử tan trong nước

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ => chất ban đầu là P2O5

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh => chất ban đầu là CaO

Mẫu thử nào quỳ tìm không đổi màu => chất ban đầu là NaCl

6 tháng 9 2021

Oxit axit :  

$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit

$CO_2$ : cacbon đioxit

$CrO_3$ : Crom VI oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$MgO$ : Magie oxit

Oxit lưỡng tính : 

$ZnO$ : Kẽm oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

Oxit trung tính

$N_2O$ : đinito oxit

$CO$ : cacbon oxit

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

 

17 tháng 12 2022

a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$

b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$

c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$

d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$

e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$

f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$

i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$

k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$

l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$

22 tháng 9 2016

2. 
a) 2Na + O2 -> 2NaO

b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 

c) HgO -> Hg + 1/2O2 

d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 

e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl 

11 tháng 11 2016

thanks

 

2 tháng 5 2021

\(a) 4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_2PO_4\\ c) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ d) 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ e) 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ CuO+ 2HCl\to CuCl_2 + H_2O\\ \)

\(b) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2 \\2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)

16 tháng 6 2021

1)

Trích mẫu thử

Sục mẫu thử vào dung dịch nước vôi trong :

- mẫu thử tạo vẩn đục trắng là $CO_2$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$

Nung nóng mẫu thử còn với Cu :

- mẫu thử làm chất chuyển từ màu nâu đỏ sang đen là $O_2$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$

- mẫu thử không hiện tượng là $N_2$

16 tháng 6 2021

Câu 2 : 

Oxit là $CuO,SO_2,CO_2$

Câu 3 :

- Oxit bazo : 

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$ZnO $:  Kẽm oxit

$K_2O$ : Kali oxit

- Oxit axit : 

$CO_2 $ : Cacbon đioxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_3$ : Điphotpho trioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

- Oxit trung tính : 

$CO$ : Cacbon monooxit

31 tháng 12 2021

\(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2\\ C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\ 4P+5O_2\Rightarrow2P_2O_5\)

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2

 

 

Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong...
Đọc tiếp

Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.

Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:

a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.

b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong các chất bột màu trắng sau: Na2O, P2O5, MgO.

| Dạng 3: Hoàn thành các phương trình hóa học

_ Bài 3: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng dựa vào gợi ý sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học?

a) Sắt(III) oxit + hidro } b) Lưu huỳnh trioxit + nước –

c) Nhôm + Oxi - d) Canxi #nước –. e) Kali + nước –. Dạng 4: Bài tập tính theo phương trình hóa học

 

2
22 tháng 4 2022

Bài 1.

CTHHTênPhân loại
BaOBari oxitoxit
Fe2O3Sắt (III) oxitoxit
MgCl2Magie cloruamuối
NaHSO4Matri hiđrosunfatmuối
Cu(OH)2Đồng (II) hiđroxitbazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
Ca3(PO4)2Canxi photphatmuối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ
Zn(NO3)2Kẽm nitratmuối
P2O5điphotpho pentaoxitoxit

Bài 2.

a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa quỳ tím vào 3 dd:

-NaOH: quỳ hóa xanh

-H2SO4: quỳ hóa đỏ

-Na2SO4: quỳ không chuyển màu

b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:

-Na2O: quỳ hóa xanh

-P2O5: quỳ hóa đỏ

-MgO: quỳ không chuyển màu

Bài 3.

a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)

d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

22 tháng 4 2022

Bài 1:

BaO: oxit bazơ - Bari oxit.

Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.

MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.

NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.

Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.

SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.

Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.

Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.

Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.

Bạn tham khảo nhé!

16 tháng 6 2019

3 tháng 5 2022

Phản ứng: a, b, c, d

\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)

- Chất oxi hoá: O2, CO

- Chất khử: CO

\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)

- Chất oxi hoá: Fe2O3

- Chất khử: Al

\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)

- Chất oxit hoá: CO2

- Chất khử: Mg

\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)

- Chất oxi hoá: H2O, CO

- Chất khử: CO

3 tháng 5 2022

b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)