truyện logic
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2019

và tự bản thân mình cảm thấy bạn hơi bị xàm lồn , rep ibox mình đi bạn ơi =)) hay ko dám ?

haizz,đời là phù du mak lu chu là phù mỏ đó cn,hì đùa đó!!!

19 tháng 2 2021

Thì đúng hết là mấy phím đó còn chiêu thì phải kết hợp các nút hoặc bấm vào để tung :v

19 tháng 2 2021

mình hông có chơi liên minh

2 tháng 5 2016

ai giải câu c vs câu d giùm đi đg cần gấp ơn mọi người nhìuoho

25 tháng 6 2021

đáp án câu hỏi:

 a.720 b.35 c.5040 d.1680

26 tháng 6 2021

ta có người thứ nhất có 7 cách người thứ 2 sẽ có 6 cách người thứ 3 sẽ có 5 cách.....

mà mỗi người có thể đổi chỗ cho nhau lên có số cách xếp là:

\(7!=1.2.3.4.5.6.7=5040\)

chọn (c) 5040

28 tháng 2 2019

\(\left(\frac{3}{4}+\frac{1}{2}\right)\cdot\frac{5}{7}\)

=\(\frac{5}{4}\cdot\frac{5}{7}\)

=\(\frac{25}{28}\)

28 tháng 2 2019

Cách 2 cữa bạn ơi

Kiểm tra học kì II Đề thi học kì II số 1 (40 câu) Các bài giảng Chọn hình thức làm bài (lựa chọn trước khi làm bài)Kiểm tra đáp án trong khi làm bàiKiểm tra đáp án sau khi hoàn thànhCâu hỏi 1 (1 điểm)Cho cấp số nhân (u_n)(un​), biết u_1 = 1u1​=1 và u_4 = 64u4​=64. Công bội của cấp số nhân bằng\pm 4±4.2 \sqrt 222​.44.2121.Câu hỏi 2 (1 điểm)Cho \log_3 6 = alog3​6=a. Khi đó giá trị của \log_3...
Đọc tiếp

Kiểm tra học kì II

 Đề thi học kì II số 1 (40 câu) Các bài giảng
 

Chọn hình thức làm bài (lựa chọn trước khi làm bài)

Câu hỏi 1 (1 điểm)

Cho cấp số nhân (u_n), biết u_1 = 1 và u_4 = 64. Công bội của cấp số nhân bằng

\pm 4.
2 \sqrt 2.
4.
21.
Câu hỏi 2 (1 điểm)

Cho \log_3 6 = a. Khi đó giá trị của \log_3 18 được tính theo a là

a.
a+1.
\dfrac{a}{a+1}.
a.(a+1).
Câu hỏi 3 (1 điểm)

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 1+2i bằng

1.
2.
3.
-1.
Câu hỏi 4 (1 điểm)

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

x y O 1 1 1 2

Hàm số nghịch biến trên khoảng

\left(-\dfrac{\sqrt{2} }{2} ;-\dfrac{1}{2} \right).
\left(\dfrac{1}{2} ;\dfrac{\sqrt{2} }{2} \right).
\left(-\dfrac{\sqrt{2} }{2} ;\dfrac{1}{2} \right).
\left(-\infty ;1\right).
Câu hỏi 5 (1 điểm)

Cho \displaystyle\int_{1}^{2}\left[4f\left(x\right)-2x\right]\text{d}x = 1. Khi đó \displaystyle\int_{1}^{2}f\left(x\right) \text{d}x bằng

-3.
3.
1.
-1.
Câu hỏi 6 (1 điểm)

Họ nguyên hàm của hàm số g(x)= 5^x là

5^x\ln 5 +C.
\dfrac {5^{x+1}}{x+1}+C.
5^{x+1} +C.
\dfrac {5^x}{\ln 5} +C.
Câu hỏi 7 (1 điểm)

Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm I(-5;0;5) là trung điểm của đoạn MN, biết M(1;-4;7). Tọa độ điểm N là

N(-11;-4;3).
N(-2;-2;6).
N(-11;4;3).
N(-10;4;3).
Câu hỏi 8 (1 điểm)

Một nguyên hàm của hàm số f(x) = \sin 3x là

\dfrac13 \cos 3x + \pi.
-\dfrac13 \cos 3x + \dfrac{\pi}3.
-3\cos 3x+ \dfrac{\pi}2.
3 \cos x + 2\pi.
Câu hỏi 9 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)x^2 +y^2 +z^2 -2x+4y+4z+5=0. Tâm của mặt cầu là

I(1;-2;-2).
I(2;4;4).
I(2;-4;-4).
I(-1;2;2).
Câu hỏi 10 (1 điểm)

Đường thẳng nào là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = \dfrac{1-4x}{2x-1}?

y=4.
y=-2.
y = 2.
y=\dfrac12.
Câu hỏi 11 (1 điểm)

Phần ảo của số phức (1+i)z=3-i bằng

1.
-2.
-i.
-2i.
Câu hỏi 12 (1 điểm)

Biết \displaystyle \int^4_0 f(x)\text{d}x = -1. Khi đó I =\displaystyle \int^1_0 f(4x)\text{d}x bằng

4.
\dfrac 14.
-\dfrac14.
-2.
Câu hỏi 13 (1 điểm)

Giá trị P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9^{x} -10.3^{x} +3=0 bằng

P=1.
P=9.
P=-1.
P=0.
Câu hỏi 14 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1 ; -2; 4). Khoảng cách từ A đến trục Ox bằng

2.
\sqrt{21}.
\sqrt{11}.
2\sqrt5.
Câu hỏi 15 (1 điểm)

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] và f(1) = 1f(2)=2. Khi đó \displaystyle \int^2_{1} f'(x)\text{d}x bằng

3.
-1.
1.
\dfrac72.
Câu hỏi 16 (1 điểm)

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x-1)^3(x-2) và trục hoành. Diện tích hình phẳng (H) bằng

S = -\dfrac1{20}.
S = 0,05.
S = -\dfrac15.
S = 0,5.
Câu hỏi 17 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 3y- 9z - 1 = 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P)?

A(1;2;5).
B\left(0;-1;\dfrac13\right).
D\left(\dfrac14;-1;0\right).
C\left(2;-1;\dfrac23\right).
Câu hỏi 18 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-3y+2z-3=0. Xét mặt phẳng (Q): 2x - 6y + mz -m = 0m là tham số thực. Giá trị m để (P) và (Q) song song là

m = -10.
m = -6.
m = 2.
m = 4.
Câu hỏi 19 (1 điểm)

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên \mathbb{R} có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

1.
4.
3.
2.
Câu hỏi 20 (1 điểm)

Tập xác định của hàm số y=2^{\sqrt{x}} +\log \left(3-x\right) là

\left[0;+\infty \right).
\left(0;3\right).
\left(-\infty ;3\right).
\left[0;3\right).
Câu hỏi 21 (1 điểm)

Nghiệm của phương trình \log_{2} \left(3x-1\right)=0 là

x=\dfrac{1}{3}.
x=\dfrac{2}{3}.
x=2.
x=0.
Câu hỏi 22 (1 điểm)

Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R}k \in \mathbb{R}. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?

\displaystyle \int[f (x) - g(x)] \text{d}x = \displaystyle \int f (x)\text{d}x - \displaystyle \int g(x)\text{d}x.
\displaystyle \int f'(x)\text{d}x = f (x) + C.
\displaystyle \int[f (x) + g(x)] \text{d}x = \displaystyle \int f (x)\text{d}x + \displaystyle \int g(x)\text{d}x.
\displaystyle \int kf (x)\text{d}x = k\displaystyle \int f (x)\text{d}x.
Câu hỏi 23 (1 điểm)

Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

\dfrac{27\sqrt{3}a^{3}}{2}.
\dfrac{27\sqrt{3}a^{3}}{4}.
\dfrac{9\sqrt{3} a^{3}}{4}.
\dfrac{9\sqrt{3} a^{3}}{2}.
Câu hỏi 24 (1 điểm)

Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ. Môđun của số phức z bằng

\sqrt 5.
10.
\sqrt{10}.
2\sqrt{2}.
Câu hỏi 25 (1 điểm)

Cho các số phức z_1 = 1-2iz_2 = -3+i. Điểm biểu diễn của số phức z=z_1+z_2 trên mặt phẳng tọa độ là

M(-1;7).
M(2;-5).
M(4;-3).
M(-2;-1).
Câu hỏi 26 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng \Delta: \dfrac{x}{1} =\dfrac{y}{2} =\dfrac{4-z}{-3} là

\overrightarrow{u}=\left(0;0;4\right).
\overrightarrow{u}=\left(1;2;-3\right).
\overrightarrow{u}=\left(1;2;3\right).
\overrightarrow{u}=\left(1;-2;3\right).
Câu hỏi 27 (1 điểm)

Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

yxO1

y=\log_{\frac12} x.
y=\log_{2} x.
y=\left(\dfrac12\right)^x.
y=2^x.
Câu hỏi 28 (1 điểm)

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau

x f ( x ) −∞ 2 1 3 + + 3 1 + + 0

Phương trình 2f(x)-3=0 có bao nhiêu nghiệm?

2.
1.
4.
3.
Câu hỏi 29 (1 điểm)

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?

y x O 1 2 1 2

y=\dfrac{2x-2}{x+1}.
y=\dfrac{-x+2}{x+2}.
y=\dfrac{-2x+2}{x+1}.
y=\dfrac{x-2}{x+1}.
Câu hỏi 30 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-3;4), đường thẳng d: \dfrac{x+2}{3} = \dfrac{y-5}{-5} = \dfrac{z-2}{-1} và mặt phẳng (P): 2x + z - 2 = 0. Phương trình đường thẳng \Delta qua M vuông góc với d và song song với (P) là

\dfrac{x-1}{-1} = \dfrac{y+3}{1} = \dfrac{z-4}{-2}.
\dfrac{x-1}{1} = \dfrac{y+3}{1} = \dfrac{z+4}{2}.
\dfrac{x-1}{1} = \dfrac{y+3}{-1} = \dfrac{z+4}{2}.
\dfrac{x-1}{1} = \dfrac{y+3}{1} = \dfrac{z-4}{-2}.
Câu hỏi 31 (1 điểm)

Kí hiệu z_{1}z_{2} là hai nghiệm phức của phương trình z^{2} -5z+7=0. Giá trị của \dfrac{1}{z_{1} } +\dfrac{1}{z_{2} } bằng

\dfrac{-5}{7}.
\dfrac{-7}{5}.
\dfrac{7}{5}.
\dfrac{5}{7}.
Câu hỏi 32 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (\alpha): 3x - y + 2z + 4 = 0 và điểm M(3;-1;-2). Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (\alpha) là

3x+y+2z-6=0.
3x+y+2z+14=0.
3x-y+2z-6=0.
3x-y+2z+6=0.
Câu hỏi 33 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(-2;1;3) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 10 = 0. Biết rằng (S) có tâm I và cắt (P) theo một đường tròn (C) có chu vi bằng 10\pi. Khi đó bán kính r của mặt cầu (S) bằng

r= 5.
r = 4.
r = \sqrt{34}.
r = \sqrt5.
Câu hỏi 34 (1 điểm)

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2|z-1| = |z + \overline{z} +2| trên mặt phẳng tọa độ là một

elip.
đường thẳng.
đường tròn.
parabol.
Câu hỏi 35 (1 điểm)

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x^2 + 2mx + m^2 + 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = \sqrt 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

m \in (-2;1).
m \in(0;3).
m\in(-4;-1).
m\in(3;5).
Câu hỏi 36 (1 điểm)

Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a(t) = 3t - 8 (m/s^2) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là

540 m.
150 m.
246 m.
250 m.
Câu hỏi 37 (1 điểm)

Cho xy là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x^2-6y^2 = xy. Giá trị M = \dfrac{1 + \log_{12} x + \log_{12} y}{2\log_{12}(x+3y)} bằng

\dfrac12.
1.
\dfrac14.
\dfrac13.
Câu hỏi 38 (1 điểm)

Cho số phức z thỏa mãn |z-1| \ le 1 và z - \overline{z} có phần ảo không âm. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z là một miền phẳng. Diện tích hình phẳng đó bằng

S = \pi.
S = 1.
S = \dfrac12 \pi.
S = 2\pi.
Câu hỏi 39 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\dfrac{x}{1}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z}{1} và hai điểm A ( 1;2;-5)B ( -1;0;2). Biết điểm M thuộc \Delta sao cho biểu thức T=\left| MA-MB \right| đạt giá trị lớn nhất là T_{\max }. Khi đó, T_{\max } bằng

3.
6\sqrt5.
\sqrt{57}.
2\sqrt6.
Câu hỏi 40 (1 điểm)

Giá trị thực của m để bất phương trình \log_{5} \left( x^2 + 1\right) \ge \log_{5} \left( mx^2 + 4x + m\right) - 1 nghiệm đúng với mọi x \in \mathbb{R} là

m \ge 3.
2 < m \le 3.
m < 2.
2 \le m < 3.
0
19 tháng 10 2021

11? sai kệ

25 tháng 6 2021

hai tia MP và MN đối nhau nha

25 tháng 6 2021

okay bn