Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Gen mắt trắng hơn gen mắt đỏ số nucleotit là: 32/24 =2
⇒ Đột biến gen mắt đỏthành gen mắt trắng thêm 1 cặp G – X.
Đáp án B
Ở ruồi giấm, A qui định mắt đỏ, a qui định mắt trắng. Gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro à thêm 1 cặp G-X
Đáp án C
Ta thấy F1 có sự phân li kiểu hình không đồng đều ở hai giới và có sự di truyền chéo.
g cả hai tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X. Các gen quy định màu mắt có tác động bổ sung nằm trên 2 cặp NST khác nhau.
g 1 trong 2 gen A hoặc B liên kết với NST X.
Giả sử nếu A liên kết với NST X:
P: đực vàng (B_XaY) Í cái hồng (bbXAX-), thu được F1 xuất hiện ruồi đực mắt hồng (bbXAY) g con đực P có kiểu gen BbXaY.
Ruồi cái P cho giao tử bXA g F1 sẽ xuất hiện kiểu gen bbXAXa có kiểu hình mắt hồng (trái giả thiết) g loại.
Vậy B liên kết với NST X.
P: đực vàng (aaXBY) Ícái hồng (A_XbXb), ta thấy F1 không thu được ruồi cái mắt vàng (aaXBXb) g ruồi cái P có kiểu gen AAXBXb.
Ta có sơ đồ lai: đực vàng, cánh bình thường (aaXBDY) Í cái hồng, cánh xẻ (AAXbdXbd)
g F1: AaXBDXbd Í AaXbdY (KH: 1 cái đỏ, cánh bình thường : 1 đực hồng, cánh xẻ).
Thực hiện 2 phép lai giữa con cái F1 với con đực F1 và con đực P:
+ Cái F1 Í đực F1: AaXBDXbd Í AaXbdY, các con ruồi đực luôn nhận Y từ bố, giả sử tần số hoán vị gen là x g tỉ lệ ruồi đực mắt trắng, cánh bình thường (aaXbDY) ở đời con
Tỉ lệ ruồi đực mắt trắng, cánh xẻ (aaXbdY) ở đời con
+ Cái F1 Í đực P: AaXBDXbd Í aaXBDY g tỉ lệ ruồi đực mắt trắng, cánh bình thường ở đời con = x 4
Tỉ lệ ruồi đực mắt trắng, cánh xẻ ở đời con = 1 - x 4
Theo đề bài ta có: mắt trắng, cánh xẻ - mắt trắng, cánh bình thường = 0,105.
Vậy tần số hoán vị gen f = 36%.
Đáp án A
A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng.
A. XaY và XAXa à cả đỏ và trắng ở ruồi cái
B. XAY và XaXa à ruồi cái chỉ có đỏ
C. XaY và XaXa à ruồi cái chỉ có trắng
D. XAY và XAXa à ruồi cái chỉ có đỏ
F1 có xuất hiện ruồi đực thân đen, mắt trắng à (P) dị hợp 3 cặp gen.
P: (AaBb)XDXd × (AaBb)XDY
F1 : 2,5% ruồi cái thân xám, cánh cụt, mắt đỏ
à A-bbXDX- = 2,5% à A-bb =5% à aabb = 20% = 0,5ab.0,4ab à f = 20%
(1) Sai. Khoảng cách giữa 2 gen trên cặp nhiễm sắc thể thường lớn hơn 20cM.
(2) Đúng. Ở F1 có số cá thể ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là
A-B-XD- = 70%.75% = 52,5%.
(3) Đúng. Ở ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là
aabbXDX- = 20%.50% = 10%.
(4) Đúng. Ở F1 ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ là
A-bbXdY= 5%.25% = 1,25%.
Đáp án C