Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nucleotit trong các gen mắt đỏ ít hơn mắt trắng 32 nucleotit và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết H. Hãy xác định kiểu biến đỏicó thể xảy ra trong gen đột biến?
A.Mất 1 cặp G - X b. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X C.thêm 1 cặp G-X
-giả sư số nu ban đầu của gen mắt đỏ là N1N1, và gen mắt trắng là N2N2
-số nu trong các gen mắt đỏ=16*N1N1, số nu trong các gen mắt trắng=16*N2N2
--->16*N2N2 - 16*N1N1=32-->N2N2 - N1N1 =2-->gen mắt trắng tăng 2 nu so với gen mắt đỏ
-mà lại tăng 3 lk hidro-->tăng 1 cặp G-X
Đáp án B
Ở ruồi giấm, A qui định mắt đỏ, a qui định mắt trắng. Gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro à thêm 1 cặp G-X
Đáp án A
Gen mắt trắng hơn gen mắt đỏ số nucleotit là: 32/24 =2
⇒ Đột biến gen mắt đỏthành gen mắt trắng thêm 1 cặp G – X.
Đáp án B
- Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.
P tạo ra đời con có aabbdd → dị hợp 3 cặp gen
P: (Aa,Bb)XDXd × (Aa,Bb)XDY → F1: A-bbXD- + aabbXdY= 0,1475
→ aa,bb = 0,08; A-B- = 0,58; A-bb = aaB- = 0,17; .
I sai: aa,bb = ♀ab × ♂ab = 0,08= 0,16×0,5 → ♀ab = 0,16 (giao tử hoán vị).
→ Tần số hoán vị gen f = 2 × 0,16 = 0,32
II sai: P: A b a B XDXd (f = 0,32) × A B a b XDY (f = 0).
III đúng: Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở F2:
(A-bb+aaB-)XdY + aabbXD- =2×0,17×0,75+ 0,08×0,75 = 14,5%
IV đúng: Ở F1:
Trong số các cá thể (A-,B-)XD-, tỉ lệ cá thể A B a b XDXd = 2×0,16×0,5×0,25 = 0,04;
Tỷ lệ A-B-D-= 0,58×0,75 =43,5
Tỷ lệ cần tính 0 , 04 0 , 495 = 9 , 2 %
Đáp án B
- Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.
P tạo ra đời con có aabbdd → dị hợp 3 cặp gen
P: (Aa,Bb)XDXd × (Aa,Bb)XDY → F1: A-bbXD- + aabbXdY= 0,1475
→
→ aa,bb = 0,08; A-B- = 0,58; A-bb = aaB- = 0,17; .
I sai: aa,bb = ♀ab × ♂ab = 0,08= 0,16×0,5 → ♀ab = 0,16 (giao tử hoán vị).
→ Tần số hoán vị gen f = 2 × 0,16 = 0,32
II sai: P: A b a B XDXd (f = 0,32) × A B a b XDY (f = 0).
III đúng: Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở F2:
(A-bb+aaB-)XdY + aabbXD- =2×0,17×0,75+ 0,08×0,75 = 14,5%
IV đúng: Ở F1:
Trong số các cá thể (A-,B-)XD-, tỉ lệ cá thể A B a b XDXd = 2×0,16×0,5×0,25 = 0,04;
Tỷ lệ A-B-D-= 0,58×0,75 =43,5
Tỷ lệ cần tính
Đáp án C
- Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.
- P: ♀ Xám, dài, đỏ × ♂ đen, cụt, trắng → F1: 100% xám, dài, đỏ.
→ F1 dị hợp 3 cặp gen và P thuần chủng.
- F1 × F1: (Aa,Bb)XDXd × (Aa,Bb)XDY → F2: (A-,B-)XD- + (A-,bb)XdY = 0,5125.
→ A - , B - + A - , b b = 0 , 75 A - , B - 0 , 75 + A - , b b 0 , 25 = 0 , 5125
→ A-,B- = 0,65; A-,bb = aa,B- = 0,1; aa,bb = 0,15.
(1) sai: aa,bb = ♀ab × ♂ab = 0,15 = 0,3 × 0,5 → ♀ab = 0,3 (giao tử liên kết).
→ Tần số hoán vị gen f = 1 – 2 × 0,3 = 0,4 (40%).
(2) đúng: F1 × F1: A B a b XDXd (f = 0,4) × A B a b XDY (f = 0).
(3) sai: Tỉ lệ con cái F2 dị hợp 3 cặp gen A B a b XDXd = (0,3 × 0,5 × 2) × 1/4 = 7,5%.
(4) đúng: Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F2:
(A-,B-) XdY + (A-,bb + aa,B-)XD- = 0,65 × 1/4 + (0,1 + 0,1) × 3/4 = 31,25%.
(5) đúng: Ở F2:
- Trong số các cá thể (A-,B-)XD-, tỉ lệ cá thể A B A B XDXD = 0 , 15 × 1 / 4 0 , 65 × 3 / 4 = 1/13; tỉ lệ cá thể không phải A B A B XDXD = 1 – 1/13 = 12/13.
- Xác suất = (1/13)1 × (12/13)1 × C 2 1 = 24/169 = 14,2%.
Đáp án: B
- Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.
- P: ♀ Xám, dài, đỏ × ♂ đen, cụt, trắng → F 1 : 100% xám, dài, đỏ.
→ F 1 dị hợp 3 cặp gen và P thuần chủng.
- F 1 × F 1 : ( A a , B b ) X D X d × ( A a , B b ) X D Y → F 2 : ( A - , B - ) X D - + ( A - , b b ) X d Y = 0 , 5125 .
→ A-,B- = 0,65; A-,bb = aa,B- = 0,1; aa,bb = 0,15.
(1) sai: aa,bb = ♀ab × ♂ab = 0,15 = 0,3 × 0,5 → ♀ab = 0,3 (giao tử liên kết).
→ Tần số hoán vị gen f = 1 – 2 × 0,3 = 0,4 (40%).
(2) đúng:
(3) sai: Tỉ lệ con cái F 2 dị hợp 3 cặp gen
X D X d = ( 0 , 3 × 0 , 5 × 2 ) × 1 / 4 = 7 , 5 % .
(4) đúng: Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F 2 :
( A - , B - ) X d Y + ( A - , b b + a a , B - ) X D - = 0,65 × 1/4 + (0,1 + 0,1) × 3/4 = 31,25%.
(5) đúng: Ở F 2 :
- Trong số các cá thể ( A - , B - ) X D - , tỉ lệ cá thể ; tỉ lệ cá thể không phải X D X D = 1 – 1/13 = 12/13.
- Xác suất = ( 1 / 13 ) 1 × ( 12 / 13 ) 1 × = 24/169 = 14,2%.