Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch :
CHÀO MỪNG ĐẾN NỀN TẢNG thứ 4!
Theo Einstein, bạn cần mô tả nơi bạn không chỉ trong không gian ba chiều * - chiều dài, chiều rộng và chiều cao - mà còn cả về thời gian.
Thời gian là chiều thứ tư. Vì vậy, để biết bạn đang ở đâu, bạn phải biết mấy giờ rồi.
Câu trả lời đầy đủ của bạn phải là "Tôi đang ngồi trên một tấm bia cao 4 feet ở góc đông bắc của Bern St. và Ulm St., và đó là ngày 1 tháng 7 năm 2002, lúc 1:23 chiều trên đồng hồ của tôi." Einstein đã gọi một mô tả sử dụng bốn chiều một sự kiện.
* Theo "không gian", chúng tôi muốn nói đến không gian xung quanh chúng ta, không chỉ là không gian bên ngoài
Dịch :
CHÀO MỪNG ĐẾN NỀN TẢNG thứ 4!
Theo Einstein, bạn cần mô tả nơi bạn không chỉ trong không gian ba chiều * - chiều dài, chiều rộng và chiều cao - mà còn cả về thời gian.
Thời gian là chiều thứ tư. Vì vậy, để biết bạn đang ở đâu, bạn phải biết mấy giờ rồi.
Câu trả lời đầy đủ của bạn phải là "Tôi đang ngồi trên một tấm bia cao 4 feet ở góc đông bắc của Bern St. và Ulm St., và đó là ngày 1 tháng 7 năm 2002, lúc 1:23 chiều trên đồng hồ của tôi." Einstein đã gọi một mô tả sử dụng bốn chiều một sự kiện.
* Theo "không gian", chúng tôi muốn nói đến không gian xung quanh chúng ta, không chỉ là không gian bên ngoài.
~~~Leo~~~
1. math: môn toán
2. P.E: môn thể dục
3. Vietnamese: môn tiếng Việt
4. English: môn Tiếng Anh
5. art: môn mỹ thuật
6. computer room: phòng tin học
7. art room: phòng vẽ
8. school yard: sân trường
1.
A: What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)
B: She’s a nurse. (Cô ấy là y tá.)
A: Does she work at a nursing home? (Có phải cô ấy làm ở trại dưỡng lão không?)
B: No, she doesn’t. She works at a hospital. (Không. Cô ấy làm ở bệnh viện.)
2.
A: What does your brother do? (Anh của bạn làm gì?)
B: He’s a worker. (Anh ấy là công nhân.)
A: Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
B: He works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.)
1.
A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
B: It’s sunny. (Hôm nay nắng.)
A: Lovely! Do you want to go to the bookshop? (Thật tuyệt. Bạn có muốn đi nhà sách không?)
B: Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
2.
A: Look! It’s sunny today. (Nhìn kìa! Hôm nay nắng.)
B: Yes, it is. (Vâng.)
A: Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Bạn có muốn đi công viên nước với tôi không?)
B: Sorry, I can’t. I’m doing my homework. (Xin lỗi. Tôi không thể. Tôi đang làm bài tập.)
Hướng dẫn dịch:
1. Chú tớ là một công an.
2.
- Công an – oao!
- Chú ấy làm việc ở đồn công an.
3.
- Bà của bạn cũng là công an hả?
- Không. Bà ấy không đi làm.
4.
- Mẹ của bạn có đi làm không?
- Có. Mẹ tớ làm việc ở một cửa hàng.
5.
- Có nhiều bánh. Chúng trông thật ngon.
- Ừ, tớ biết. Bố mẹ tớ làm ở cửa hàng bánh.
6.
- Ăn bánh đi, các chàng trai.
- Ôi, cảm ơn mẹ.
- Chúng cháu thích bánh.
How can I get to the bookshop? (Làm thế nào để đi đến cửa hàng sách?)
How can I get to the campsite? (Làm thế nào để đến khu cắm trại?)
1 I went to the beach
2 No, he can't
3 There are 3 buildings at my school
1: I were on the beach.
2: No, he can ' t.
3: There are three buildings.
On Wednesday, there is a school trip to the zoo.
There are lizards, kangaroos, and crocodiles.
There are also monkeys.
Bring your lunchbox and a drink.
Wear your sun hat.
Rules:
1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water!
2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox!
3. The lizards are sleeping. Be quiet!
4. Listen to the zookeeper!
Tạm dịch:
Vào thứ Tư, có một chuyến đi đến sở thú.
Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.
Ngoài ra còn có khỉ.
Mang theo hộp cơm trưa và đồ uống của bạn.
Đội mũ chống nắng của bạn.
Quy tắc:
1. Đàn cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước!
2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn!
3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy yên lặng!
4. Hãy lắng nghe người trông coi vườn thú!
nhanh lên nào
My father never drinks beer and wine