Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Điền vào chỗ trống với don't hoặc doesn't
- I don't like tea.
- He doesn't play football in the afternoon.
- You don't go to bed at midnight.
- They don't do the homework on weekends.
- The bus doesn't arrive at 8.30 a.m.
- My brother doesn't finish work at 8 p.m.
- Our friends don't live in a big house.
- The cat doesn't like me
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ
- I catch/catches robbers.
- My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
- They never drink/drinks beer.
- Lucy go/goes window shopping seven times a month.
- She have/has a pen.
- Mary and Marcus cut/cuts people's hair.
- Mark usually watch/watches TV before going to bed.
- Maria is a teacher. She teach/teaches.
Bài 1: Điền vào chỗ trống với don't hoặc doesn't
- I don't like tea.
- He doesn't play football in the afternoon.
- You don't go to bed at midnight.
- They don't do the homework on weekends.
- The bus doesn't arrive at 8.30 a.m.
- My brother doesn't finish work at 8 p.m.
- Our friends don't live in a big house.
- The cat doesn't like me.
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ
- I catch/catches robbers.
- My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
- They never drink/drinks beer.
- Lucy go/goes window shopping seven times a month.
- She have/has a pen.
- Mary and Marcus cut/cuts people's hair.
- Mark usually watch/watches TV before going to bed.
- Maria is a teacher. She teach/teaches students.
- Does your father work ......in........ Hanoi?
- What do you do ......in.......your free time?
- Lan'll have a party ........on.............. Friday evening.
- David is good ............at........ Math.
- Are you interested ........in......sports?.
- There's a good film ..........at.... ......... the moment.
- Would you like to come ......to....my house .....for.......lunch?
- Thanks ......for..... your letter.
- I'll see my mom and dad ......on........... their farm.
- We have to work hard .....at.....home and..........at......school.
- She takes care .......of......her family.
- He works ......in....a factory.
- We always go to Ha Long Bay ...on.......vacation.
- Tell me more ......about.....your family.
- Can you send me a photo .....of......your family?
- She works .....in....a local supermarket.
- He goes ....to......the city .....with.......his wife.
- It takes 18 hours to get .....to....Hanoi ......by....coach.
- We write .....to.....each other twice a week.
- My mother works........in.......the field......with.......my father.
- Does your father work in Hanoi?
- What do you do in your free time?
- Lan'll have a party on Friday evening.
- David is good at Math.
- Are you interested in sports?.
- There's a good film at the moment.
- Would you like to come to my house for lunch?
- Thanks for your letter.
- I'll see my mom and dad on their farm.
- We have to work hard at. home and at school.
- She takes care of her family.
- He works in a factory.
- We always go to Ha Long Bay on vacation.
- Tell me more about your family.
- Can you send me a photo of your family?
- She works in a local supermarket.
- He goes to the city with his wife.
- It takes 18 hours to get to Hanoi by coach.
- We write to each other twice a week.
- My mother works in the field with my father.
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ bag, board,benches...
/p/ pen, pencil, pencil case, pencil sharperner...
3. Complete the words.
1. English 2. homework
3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics
7. lesson 8. judo
Now write the words in the correct group.
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes. wardrobe
2 People sit, talk and relax in this room. living room
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building. aparment
4. This is a large picture that is put on a wall. poster DOWN
1. People eat in this room. dining room
2. This is a space inside the front door of a building. hall
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
Hướng dẫn:
Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?
1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/
2. Chọn c. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/, cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.
3. Chọn c. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/, cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.
4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.
5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/, cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ book,__________________________________
/p/ pen,___________________________________
Hướng dẫn:
Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.
/b/: book, board, bench,...
/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,...
3. Complete the words.
1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _
3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _
5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _
7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _
Now write the words in the correct group.
Play:____________________________
Do:______________________________
Have:___________________________
Study:___________________________________
Hướng dẫn:
Hoàn thành các từ sau.
1. English 2. homework 3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo
Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, a lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes.
2 People sit, talk and relax in this room.
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.
4. This is a large picture that is put on a wall.
DOWN
1. People eat in this room.
2. This is a space inside the front door of a building.
Hướng dẫn:
Giải câu đố ô chữ
Ngang
1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)
2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)
3. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).
4. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)
Dọc
1. Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)
2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)
5. Choose the correct words.
- Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
- Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
- My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
- My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
- My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.
Hướng dẫn:
Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty
1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.
2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.
3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.
4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.
5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.
6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
- We can't go out now. It (rain)_______ .
- What time you (have)_____ breakfast every day?
- I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
- My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
- There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.
1. is raining 2. do you have
3. am not going out; am doing 4. likes; is sleeping 5. is
1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.
2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.
4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.
5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.
7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.
My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______
chubby because she likes playing sports. She
(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.
She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.
Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________
kind. She likes helping other people. She (8)______
also funny because she usually makes us laugh.
I love her very much.
Hướng dẫn:
Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.
(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is
(5). has (6). are (7). is (8). is
Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.
Chuyển câu hỏi sang phủ định và nghi vấn :
- We go to school every weekday.
=> We don't go to school every yesterday
Do you go to school every yesterday ? - Ba’s father works in the factory.
=> Does Ba's father worrk in the factory ?
Ba's father doesn't work in the factory - Tam studies English every Tuesday.
=> Does Tam study English every Tuesday ?
Tam doesn't study English every Tuesday . - They enjoy watching television
=> Do they enjoy watching television ?
They don't enjoy watching television
- His mother cooks dinner for the family
=> His mother doesn't cook dinner for the family
Does his mother cook dinner for the family ? - Hoa’s mother goes shopping every Sunday.
=> Does Hoa's mother go shopping every Sunday ?
Hoa's mother doesn't go shopping every Sunday
Chuyển câu hỏi sang phủ định và nghi vấn :
We go to school every weekday.
We don't go to school every weekday
Do you go to school every weekday.
Ba’s father works in the factory.
Does your Ba's father do in the factory?
Ba's father doesn't work in the factory
Tam studies English every Tuesday.
Tam doesn't study English every Tuesday
Does Tam study English every Tuesday
They enjoy watching television.
They disenjoy watching television
Do they enjoy watching televison?
His mother cooks dinner for the family
His mother doesn't cook dinner for family
Does his mother cook dinner for family
Hoa’s mother goes shopping every Sunday.
Hoa's mother doesn't go shopping every Sunday
Does Hoa's mother go shopping every Sunday?
Bài 1: Viết thành câu hoàn chỉnh
1, this /ruler.
=> This is a ruler
2, those/not/easer.
=> Those aren't easers .
3,that/book.
4,these /pencils.
=> These are pencils.
5, this/an/armchir.
=> This is an armchair.
6,those/your/minds?
=> Are those your minds ?
7, these /your /book she/vs?
=> Are these your books on the shelvs ?
8, that/not/pen
=> That isn't a pen .
9,this/your house?
=> Is this your house ?
10,those/your /students?
=> Are those your students ?
Bài 2: Sắp xếp
a, ard/Hưng/is/an/Lan/My/this/i
-> I am Lan and this is Hung
b,and/name/Van/you/is/my /?/
-> My name is Van and you ?
Bài 3: Chuyển sang phủ định và nghi vấn
a, My mother is a teacher
-> My mother isn't a teacher
-> Is your mother a teacher ?
b, this is my book bag
-> This isn't my book bag
-> Is this your book bag ?
c, the other is the tree
-> The other isn't the tree ?
-> Is the other the tree ?
d, these are the table
-> These aren't the table
-> Are these the table ?
e, they are my parents
-> They aren't my parents .
-> Are they your parents ?
Bài 1
1, this /ruler.
=> This is a ruler
2, those/not/easer.
=> Those aren't easers .
3,that/book.
4,these /pencils.
=> These are pencils.
5, this/an/armchir.
=> This is an armchair.
6,those/your/minds?
=> Are those your minds ?
7, these /your /book she/vs?
=> Are these your books on the shelvs ?
8, that/not/pen
=> That isn't a pen .
9,this/your house?
=> Is this your house ?
10,those/your /students?
=> Are those your students ?
Bài 2
a, ard/Hưng/is/an/Lan/My/this/i
-> I am Lan and this is Hung
b,and/name/Van/you/is/my /?/
-> My name is Van and you ?
Bài 3: Chuyển sang phủ định và nghi vấn
a, My mother is a teacher
-> My mother isn't a teacher
-> Is your mother a teacher ?
b, this is my book bag
-> This isn't my book bag
-> Is this your book bag ?
c, the other is the tree
-> The other isn't the tree ?
-> Is the other the tree ?
d, these are the table
-> These aren't the table
-> Are these the table ?
e, they are my parents
-> They aren't my parents .
-> Are they your parents ?
1, is buying
2, isn't studying
3, Is she running
4, is eating
5, What are you waiting for?
6, aren't trying
7, are having
8, are traveling
9, is drinking
10, is speaking
HỌC TỐT NHA!
Positive Sentences in Present Perfect Simple
- Bob / visit / his grandma =>Bob has visited his grandma
- Jimmy / play / on the computer =>Jimmy has played on the computer
- Sue and Walter / wash / their car=>SUe and Walter have washed their car
- Andrew / repair / his bike=>Andrew has repaired his bike
- Phil / help / Anne with maths =>phil has helped Anne with Maths
- Brad and Louise / watch / a film =>Brad and Louise have watched a film
- Tamara / talk to / her best friend =>Tamara has talked to her best friend
- Bridgette / draw / a picture =>Bridgette has drawn a picture
- Carol / read / a computer magazine =>Carol has read a computer magazine
- Tom and Alice / be / to a restaurant =>Tom and Alice have been to a restaurant
- Anita / not / clean the kitchen => Anita has not cleaned the kitchen
- Maureen and Gavin / not / water the plants => Maureen and Gavin have not watered the plants.
- Joey / not / make his bed=> Joey has not made his bed.
- David / not / buy milk => David has not bought milk.
- Lisa / not / be to the baker's => Lisa has not been to the baker's.
- Aran and Jack / not / do their homework => Aran and Jack have not done their homework.
- Jane and Ben / not / tidy up their rooms => Jane and Ben have not tidied up their rooms.
- Alex / not / feed the hamster => Alex has not fed the hamster.
- Hazel / not / empty the bin=>Hazel has not emptied the bin
- Sarah / not / wash the dishes => Sarah has not washed the dishes.
Ai luôn khiến khách hàng của mình đi?
từ dài nhất trong tiếng Anh là gì?
Tại sao là chữ E rất quan trọng?
là những gì cao hơn mà không một cái đầu so với một cái đầu?
Nơi bạn có thể luôn luôn tìm thấy tiền bỏ ra?
Những gì có tai nhưng không nghe được?
Những gì có một cái đầu và một chân nhưng cơ thể không?
Ai làm việc chỉ một ngày trong một năm nhưng không bao giờ bị sa thải?
Những gì có cánh tay nhưng không thể ôm?
Những gì có một khuôn mặt và hai tay nhưng không có tay, chân hoặc đầu?
tháng gì lính ghét?
quần áo gì luôn là buồn?
Tại sao ***** sợ để tắm nắng?
Điều gì làm cho mở đàn piano khó khăn như vậy?
Những gì có gì, nhưng một đầu và một cái đuôi?
Tại sao là 10 x 10 = 1000 như mắt trái của bạn?
đã làm các ống khói lớn nói gì với ống khói nhỏ trong khi làm việc?
Làm thế nào để chúng ta biết các đại dương là thân thiện?
Những gì có ba tay nhưng chỉ có một khuôn mặt?
Mà có thể di chuyển nhanh hơn, nóng hay lạnh
- Who always drives his customers away?→Ai luôn khiến khách hàng của mình đi?
- What is the longest word in the English language?→từ dài nhất trong tiếng Anh là gì?
- Why is the letter E so important?→Tại sao là chữ E rất quan trọng?
- What is higher without a head than with a head?→Cái gì cao hơn mà ko có đầu so vs có đầu
- Where can you always find money?→Nơi bạn có thể luôn luôn tìm thấy tiền bỏ ra?
- What has ears but can not hear?→Cái gì có tai nhưng không nghe được?
- What has a head and a foot but no body?Cái gì có 1 cái đầu và 1 cái chân nhưng ko có cơ thể
- Who works only one day in a year but never gets fired?→Ai làm việc chỉ một ngày trong một năm nhưng không bao giờ bị sa thải?
- What has arms but can not hug?→Cái gì có cánh tay nhưng không thể ôm?
- What has a face and two hands but no arms, legs or head?→Cái gì có một khuôn mặt và hai tay nhưng không có tay, chân hoặc đầu?
- What month do soldiers hate?→Tháng gì lính ghét?
- What clothing is always sad?→Quần áo gì luôn là buồn?
- Why are dogs afraid to sunbathe?→Tại sao ***** sợ để tắm nắng?
- What makes opening piano so hard?→Điều gì làm cho mở đàn piano khó khăn như vậy?
- What has nothing but a head and a tail?→Những gì ko có cái gì nhưng có đầu và cái đuôi
- Why is 10 x 10 = 1000 like your left eye?→Tại sao là 10 x 10 = 1000 như mắt trái của bạn?
- What did the big chimney say to the little chimney while working?→Cái gì đã làm các ống khói lớn nói gì với ống khói nhỏ trong khi làm việc? Mà có thể di chuyển nhanh hơn, nóng hay lạnh
- How do we know the ocean is friendly?→Làm thế nào để chúng ta biết các đại dương là thân thiện?
- What has three hands but only one face?→ Những gì có ba tay nhưng chỉ có một khuôn mặt?
- Which can move faster, heat or cold → Cái gì có thể di chuyển nhanh hơn, nóng hay lạnh
- Taxi-driver
- Smiles
- Because it is the beginning of everything
- A pillow
- In the dictionary
- Corn
- Bed
- Santa Claus
- Armchair
- A shirt
- March
- Blue jeans
- They don’t want to be hot-dogs.
- All the keys are inside.
- A coin
- It’s not right.
- You are too young to smoke.
- It waves
- A clock
- Heat
1. A taxi-driver.
2. Smiles, because there is a mile between the beginning and the end of it.
3. Because it is the beginning of everything
4. A pillow
5. In the dictionary
6. Corn (an ear of com: 1 bắp ngô)
7. Bed
8. Santa Claus
9. Armchair
10. A shirt
11. March
12. Blue jeans
13. They don’t want to be hot-dogs.
14. All the keys are inside.
15. A coin
16. It’s not right.
17. You are too young to smoke.
18. It waves
19. A clock
20. Heat, because you can catch cold.
de la lam gi
My mother can cook well
Pelé is a skillful football player
He is a fast cyclist
My brother can't prepare homework as quickly as me