K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2018

Đáp án B

Một đoạn ADN của tế bào nhân sơ có mạch đối khuôn chứa 115A; 65T; 44G và 118X.

Phiên mã có A trên mạch bổ sung = A trên mARN

T trên mạch bổ sung = U trên mARN

G trên mạch bổ sung = G trên mARN

X trên mạch bổ sung = X trên mARN

à Đoạn ADN này tiến hành phiên mã tạo ra một phân tử mARN, phân tử mARN này có:

  B. 115A; 65U; 44G và 118X

7 tháng 2 2017

Đáp án B

I sai, đây là ở tế bào nhân thực vì có sự cắt bỏ intron và nối exon

II đúng

III sai, tối đa là 1 mARN vì đoạn exon đầu và cuối không thể thay đổi.

IV đúng

V đúng vì các đoạn intron bị cắt bỏ.

27 tháng 5 2019

- Tổng số nuclêôtit của mARN là 2142 3 , 4 = 630 .

- Theo bài ra ta có:

A 1 = U 2 = G 2 = X 4 = A + U + G + X 1 + 2 + 2 + 4 = 630 9 = 70 .

- Số nuclêôtit mỗi loại của mARN là:

A = 70; U = G = 70 x 2 = 140; X = 70 x 4 = 280.

- Số nuclêôtit mỗi loại của ADN được phiên mã ngược tử mARN này là

A =  T = AARN = UARN = 70 + 140 = 210.

G =  X = GARN = XARN = 140 + 280 = 420.

Tổng liên kết hiđrô của ADN là: 

2 x 210 + 3 x 420 = 1680.

¦ Đáp án D.

30 tháng 5 2018

Chọn B.

Số nucleotit trên gen: 2142 : 3,4 x 2 =1260

  N 2 = 630

Trên ADN kép A= T = 3 9 × 630 = 210 ; G = X = 420

Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ? I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cấu tạo nên ADN chỉ khác nhau ở nhóm bazonito II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn diễn ra tổ ng hợp gián đoạn là mạch có chiều 5'-3' so vớ i chiều trượt của enzim tháo xoắn. III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch mã ở ti thể và lục lạp diễn ra độc lập với ADN trong nhân...
Đọc tiếp

Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng ?

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cu tạo nên ADN chỉ khác nhau  nhóm bazonito

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn dira tổ ng hợp gián đoạn  mạch  chiều 5'-3' so vớ i chiều trượt của enzim tháo xon.

III.  sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch  ở ti th  lục lp diễn ra độc lập với ADN trong nhân

IV. Trong quá trình phiên mã, ch  một mch của gen được s dụng làm khuôn để tổng hphân tử mARN.

V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' củ a mARN.

VI. Quá trình phiên  không cần đoạn mồi

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

1
23 tháng 1 2018

 

Đáp án C

Các phát biểu đúng:

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cu tạo nên ADN chkhác nhaunhóm bazonito

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn din ra tổ ng hợp gián đoạn mạch chiều 5'-3' so vớ i chiều trượt của enzim tháo xon.

III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch ti thể và lục lp diễn ra độc lập với ADN trong nhân

IV. Trong quá trình phiên mã, ch một mch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hp phân tử mARN.

V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' củ a mARN.

VI. Quá trình phiên không cần đoạn mồi

 

16 tháng 12 2017

Đáp án C

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cấu tạo nên ADN chỉ khác nhau ở nhóm bazonito à đúng

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn diễn ra tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 5'-3' so với chiều trượt của enzim tháo xoắn à đúng

III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch mã ở ti thể và lục lạp diễn ra độc lập với ADN trong nhân à đúng

IV. Trong quá trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN à đúng

V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' của mARN. à đúng

VI. Quá trình phiên mã không cần đoạn mồi à đúng

Quá trình tiến hóa từ tế bào nhân sơ sơ khai hình thành các tế bào nhân thực cũng dẫn đến các đặc điểm biến đổi của mỗi đối tượng phân tử ADN và ARN. Trong số các đặc điểm so sánh giữa ADN và ARN của tế bào nhân thực chỉ ra dưới đây (1) Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân giống nhau. (2) Cả ADN và ARN đều có thể có dạng mạch đơn hoặc dạng mạch kép. (3) Mỗi...
Đọc tiếp

Quá trình tiến hóa từ tế bào nhân sơ sơ khai hình thành các tế bào nhân thực cũng dẫn đến các đặc điểm biến đổi của mỗi đối tượng phân tử ADN và ARN. Trong số các đặc điểm so sánh giữa ADN và ARN của tế bào nhân thực chỉ ra dưới đây

(1) Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân giống nhau.

(2) Cả ADN và ARN đều có thể có dạng mạch đơn hoặc dạng mạch kép.

(3) Mỗi phân tử đều có thể tồn tại từ thế hệ phân tử này đến thế hệ phân tử khác.

(4) Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN ban đầu.

(5) Được tổng hợp nhờ phản ứng loại nước và hình thành liên kết phosphoeste.

(6) Đều có khả năng chứa thông tin di truyền.

Sự giống nhau giữa ADN và ARN ở tế bào nhân thực thể hiện qua số nhận xét là

A.

B. 4

C. 3

D. 5

1
7 tháng 4 2019

Đáp án B

Sự giống nhau giữa ADN và ARN ở tế bào nhân thực :

     (3) (4) (5) (6)

Đáp án B

1 sai, các đơn phân khác nhau  nucleotide và ribonucleotide

2 sai, RNA thường không có dạng mạch kép

19 tháng 9 2019

Đáp án B

Xét các phát biểu:

1. đúng

2. đúng, vì không có đoạn intron

3. đúng, vì gen ở sinh vật nhân thực là gen phân mảnh

4. đúng

5. đúng, vì gen không phân mảnh nên sau khi phiên mã mARN được dùng làm khuôn tổng hợp protein ngay