Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- get into trouble: gặp rắc rối
- stay safe: giữ an toàn
- fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến
- keep calm: giữ bình tĩnh
- get into hot water ~ get into trouble: gặp rắc rối
Do đó: get into hot water khác stay safe
Dịch: Tom có thể gặp rắc rối khi lái xe quá tốc độ sau khi uống rượu.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
Đáp án D
Truthfully: một cách chân thật => đáp án là D. exactly you can: chính xác như bạn có thể
Đáp Án D.
A. with a negative attitude:với thái độ tiêu cực
B. as trustingly as you can: đáng tin nhất có thể
C. in a harmful way: một cách có hại
D. exactly as you can: chính xác nhất có thể = truthfully: một cách thành thật
Dịch câu: Bạn phải trả lời câu hỏi của cảnh sát thành thật nhát có thể nếu không bạn sẽ gặp rắc rối.
Đáp án D
Truthfully = as trustingly as you can = thành thật nhất có thể
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
get into hot water (v): gặp rắc rối
get into trouble (v): gặp rắc rối stay safe (v): giữ an toàn
fall into disuse (v): bị bỏ đi không dùng đến remain calm (v): giữ bình tĩnh
=> get into hot water >< stay safe