K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2019

Đáp án B

A. enhanced: nâng cao.

B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.

C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.

D. incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

12 tháng 10 2017

Đáp án B.

A. enhanced: nâng cao.
B.
 compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C.
 contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D.
 incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

21 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

Inconsistent (a): không phù hợp 

Contradicted (a): mâu thuẫn                Compatible (a): tương thích 

Enhanced (a): được thúc đẩy     Incorporated (a): được kết hợp.

=>  Inconsistent >< Compatible

Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.

27 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với

- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): ơng thích

- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cưng

- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ

- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích

Do đó: inconsistent khác compatible

Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.

13 tháng 5 2018

Đáp án B

A. developed: phát triển

B. appeared: xuất hiện = emerged: xuất hiện

C. started: bắt đầu

D. vanished: biến mất

Dịch câu: Ngôn ngữ tiếng Anh như chúng ta biết ngày nay xuất hiện tầm năm 1350, sau khi đã có sự kết hợp nhiều yếu tố của tiếng Pháp được du nhập sa cuộ xâm lược vào 1030.

28 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

  A. help (n): sự giúp đỡ

  B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

  C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

  D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người

2 tháng 5 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

A. help (n): sự giúp đỡ

B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người.

15 tháng 5 2019

Đáp án C

Tạm dịch: Điều kiện thể chất của anh ấy không ________ đến sự nghiệp làm nghệ sẽ vi ô long của anh

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

     A. help (n): sự giúp đỡ

     B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì. Ex: political impotence

     C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại. Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích

     D. impossibility (n): sự bất khả kháng, không thể có thật. Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của loài người.

23 tháng 8 2017

Đáp án : C

Approach = tiến tới gần, tiếp cận = coming nearer to something. Catch sight of = bắt gặp cảnh gì. Point at = chỉ vào. Look up to somebody = tôn trọng ai

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng