K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2017

Đáp án C

A. overflowing: chan chưa, tràn đầy

B. dreadful: dễ sợ, rùng rợn

C. powerful: có sức mạnh = overwhelming: tràn ngập, áp đảo

D. outgrowing: phát triển nhanh

Dịch câu: Bởi vì lực lượng quân địch quá áp đảo, quân đọi ta phải rút về cứ điểm an toàn

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

19 tháng 9 2019

Đáp án B

A. enhanced: nâng cao.

B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.

C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.

D. incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

14 tháng 1 2017

Đáp án B.

  A. Encouragement (n): sự khuyến khích.

  B. Rudeness (n): sự thô lỗ = Discourtesy (n): sự bất lịch sự.

  C. Politeness (n): sự lịch sự.

  D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.

Dịch câu: Anh y chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thng khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.

18 tháng 1 2019

Đáp án B.

A. Encouragement (n) : sự khuyến khích.

B. Rudeness (n) : sự thô lỗ = Discourtesy (n) : sự bất lịch sự.

C. Politeness (n) : sự lịch sự.

D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.

Dịch câu : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thống khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.

6 tháng 9 2018

Đáp án B.

A. Encouragement (n): sự khuyến khích.

B. Rudeness (n): sự thô lỗ = Discourtesy (n): sự bất lịch sự.

C. Politeness (n): sự lịch sự.

D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.

Dịch câu: Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thống khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.

3 tháng 3 2019

Đáp án B.

A. Encouragement (n) : sự khuyến khích.

B. Rudeness (n) : sự thô lỗ = Discourtesy (n) : sự bất lịch sự.

C. Politeness (n) : sự lịch sự.

D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.

Dịch câu : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thống khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.