Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Đáp án B
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.
Đáp án B.
A. Encouragement (n): sự khuyến khích.
B. Rudeness (n): sự thô lỗ = Discourtesy (n): sự bất lịch sự.
C. Politeness (n): sự lịch sự.
D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.
Dịch câu: Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thống khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.
Đáp án B.
A. Encouragement (n) : sự khuyến khích.
B. Rudeness (n) : sự thô lỗ = Discourtesy (n) : sự bất lịch sự.
C. Politeness (n) : sự lịch sự.
D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.
Dịch câu : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thống khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.
Đáp án B.
A. Encouragement (n): sự khuyến khích.
B. Rudeness (n): sự thô lỗ = Discourtesy (n): sự bất lịch sự.
C. Politeness (n): sự lịch sự.
D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.
Dịch câu: Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thống khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.
Đáp án B.
A. Encouragement (n) : sự khuyến khích.
B. Rudeness (n) : sự thô lỗ = Discourtesy (n) : sự bất lịch sự.
C. Politeness (n) : sự lịch sự.
D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.
Dịch câu : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thống khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.
Đáp án C
A. overflowing: chan chưa, tràn đầy
B. dreadful: dễ sợ, rùng rợn
C. powerful: có sức mạnh = overwhelming: tràn ngập, áp đảo
D. outgrowing: phát triển nhanh
Dịch câu: Bởi vì lực lượng quân địch quá áp đảo, quân đọi ta phải rút về cứ điểm an toàn