K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

A. help (n): sự giúp đỡ

B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người.

11 tháng 8 2017

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển

>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car paused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khăn

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

3 tháng 12 2018

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):

Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

Will you please speak louder? I _________hear you.A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn'tCâu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn'tCâu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________A. digest B. taste C. swallow D. chewChoose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the...
Đọc tiếp

Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

3
15 tháng 4 2016

Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

14 tháng 4 2016

giup minh voi cac ban

 

25 tháng 5 2018

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

16 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.

- intoxication (n): sự say, tình trạng say

A. drunkenness: sự say

B. poison: chất độc

C. sleepiness: cơn buồn ngủ

D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm

Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.