Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển
>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.
Ex: He took the actions in the furtherance of his career.
A. hindrance (n): trở ngại
Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.
B. obstruction (n): sự ngáng đường
Ex: The abandoned car paused an obstruction.
D. setback (n): vấn đề, khó khăn
Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi D. disadvantage (n): bất lợi
=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi D. disadvantage (n): bất lợi
=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án A.
Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.
- intoxication (n): sự say, tình trạng say
A. drunkenness: sự say
B. poison: chất độc
C. sleepiness: cơn buồn ngủ
D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
ĐÁP ÁN C
Từ đồng nghĩa
A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ
B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước
C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật
D. guilty /'gɪli/(a): có tội
=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay ≠ happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Đáp án C.
Tạm dịch: Điều kiện thể chất của anh ấy không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.
Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.
Phân tích đáp án:
A. help (n): sự giúp đỡ
B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.
Ex: political impotence
C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.
Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.
D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.
Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.
Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.
- impediment = hindrance.
Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của loài người.