Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A. for considering aspects: xét về các khía cạnh
B. in spite of: tuy, dù
C. with a view to: với ý định
D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến
Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt
Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án D
A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó
B. trở nên khó chịu rất dễ dàng
C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác
D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó
C Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
appreciate (v): biết ơn, đánh giá cao
depreciate (v): giảm giá trị; sụt giá, đánh giá thấp are proud of : tự hào về
feel thankful for (v): cảm thấy biết ơn vì request(v): yêu cầu
=> appreciate = feel thankful for
Tạm dịch: Chúng tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của bạn, không có nó chúng tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ của mình kịp thời.
Chọn C
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án : A
Hospitable = thân thiện ≈ friendly. Natural = tự nhiên
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.
Ta có: in the end = eventually: cuối cùng
Các đáp án khác:
A. lucklily: may thay
B. suddenly: đột ngột
C. gradually: dần dần
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
in terms of: về mặt, về. in spite of : mặc dù, dù cho
for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến
with a view to: với mục đích
=> in terms of = for considering aspects
Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.
Chọn A