K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

in terms of: về mặt, về.                                   in spite of : mặc dù, dù cho

for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến

with a view to: với mục đích

=> in terms of = for considering aspects

Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.

Chọn A

26 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

28 tháng 6 2019

Chọn A

25 tháng 2 2018

Đáp án D

A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó

B. trở nên khó chịu rất dễ dàng

C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác

D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó

25 tháng 5 2019

C Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appreciate (v): biết ơn, đánh giá cao

depreciate (v): giảm giá trị; sụt giá, đánh giá thấp                             are proud of : tự hào về

feel thankful for (v): cảm thấy biết ơn vì         request(v): yêu cầu

=> appreciate = feel thankful for

Tạm dịch: Chúng tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của bạn, không có nó chúng tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ của mình kịp thời.

Chọn C

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 1 2017

Đáp án : A

Hospitable = thân thiện ≈ friendly. Natural = tự nhiên

 

8 tháng 11 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.

Ta có: in the end = eventually: cuối cùng

Các đáp án khác:

A. lucklily: may thay

B. suddenly: đột ngột

C. gradually: dần dần