Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Chọn A
Cụm từ: join hands (chung tay làm gì)
Work together (cùng làm việc) có nghĩa gần nhất với Join hands
=>Chọn A
Tạm dịch: Bố mẹ chúng tôi đã chung tay để mang lại cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và hạnh phúc.
Đáp án B
Concentrate on = pay attention to: chú ý đến, tập trung vào ( việc gì đó)
Chọn D
A. Came into: bước vào, thừa hưởng
B. Went leisurely: đi chậm rãi
C. Dropped by: tạt vào
D. Went quickly: đi nhanh
ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã
Tạm dịch: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.
Đáp án là D.
Devastating: có tính chất hủy diệt
Terrifying: đáng sợ
Mysterious: bí ẩn
Fascinating: hấp dẫn/ thú vị
Destructive: có tính hủy diệt
Câu này dịch như sau: Các trận động đất được xem như là một trong những sức mạnh có tính tàn phá được
con người biết đến.
=> Devastating = Destructive
Đáp án là B.
compliant (adj): mềm mỏng/ hay nhường nhịn
recalcitrant: ngoan cố/ bướng bỉnh
obedient: ngoan ngoãn
compatible: tương hợp
friendly: thân thiện
Câu này dịch như sau: Các em học sinh được mong đợi trật tự và ngoan ngoãn trong lớp học.
=> compliant = obedient
Đáp án là D
Dissemination = sự truyền bá, distribution= phân phát, invention= phát minh, attempt= thử, variety= đa dạng
Đáp án là A. be up to = depend on: tùy thuộc, phụ thuộc vào ...
Nghĩa các từ còn lại: replies on : trả lời trên .; congratulates on: chúc mừng về …; wait on: hầu hạ