Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Which he => which
Vì đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ telescope đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ nên phải bỏ “he”.
Vì cái dùng gương là kính thiên văn không phải Issac Newton.
Câu này dịch như sau: Không lâu sau thời đại của Galileo, ông Issac Newton đã phát minh ra một kính thiên văn khác cái mà dùng gương thay vì dùng thấu kính
Chọn C
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Không lâu sau thời đại của Galileo, ông Issac Newton đã phát minh ra một loại kính viễn vọng mà trong đó ông sử dụng gương thay vì ống kính.
Sửa: which he used => in which he used
Chọn B.
Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Đáp án A
Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo
Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: foot => feet
Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.
Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.
Chọn C
Chọn C
Các loại thuốc làm từ bộ phận động vật-> thuốc là chủ ngữ chỉ vật -> động từ chia dạng bị động nên “making” -> “which are made” hoặc “made” (dạng rút gọn).
Chọn đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Không lâu sau thời đại của Galileo, ông Issac Newton đã phát minh ra một loại kính viễn vọng mà trong đó ông sử dụng gương thay vì ống kính.
Sửa: which he used => in which he used
Chọn C