K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2018

Đáp án B.

- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).

Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo đ xử lí rác thải độc hại.

- waste (n): đ thừa, đ thải.

Ex: household/ industrial waste.

- pump (v): bơm ra, thải.

Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.

3 tháng 7 2019

Đáp án B

11 tháng 2 2018

Đáp án B

Dispose of St: vứt bỏ cái gì = throw out/away= give st away

5 tháng 7 2019

Đáp án B

Dispose of St: vứt bỏ cái gì = throw out/away= give st away

24 tháng 12 2018

Chọn B.

Đáp án B
Vì phía trước chỗ trống có động từ dispose nên theo cách dùng động từ này ta có Dispose of something: Vứt bỏ cái gì. => giới từ of là đáp án đúng.
Dịch: Quá nhiều nhà máy vứt bỏ rác thải bằng cách bơm chúng vào sông ngòi và biển cả.

23 tháng 10 2018

Đáp án B

- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).

Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo để xử lí rác thải độc hại.

- waste (n): đồ thừa, đồ thải.

Ex: household/ industrial waste.

- pump (v): bơm ra, thải.

Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.

27 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B

Ta có động từ dispose of sb/sth: loại bỏ ai/cái gì

Dịch: Quá nhiều xí nghiệp loại bỏ chất thải bằng cách bơm chất thải xuống sông hoặc ra biển.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.