Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D
Kiến thức: từ vựng
count on: tin tưởng/ chắc chắn
depend on: dựa vào
rely on: tin cậy vào
be sure of : chắc chắn về
Tạm dịch: Cá nhân tôi không tin rằng bạn có thể chắc chắn về sự ủng hộ của anh ấy
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Đáp án là A
Cụm từ: Pass down by word of mouth ( truyền miệng)
Tạm dịch: Câu chuyện này được truyền miệng
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có thứ tự tính từ: quan điểm – kích cỡ - tuổi – màu – chất liệu
Dịch: Tôi có một chiếc váy lụa màu đỏ hiện đại đẹp.
Đáp án D
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
pay sb compliment (n) on sth = compliment (v) sb on sth : khen ngợi ai về việc gì.
Tạm dịch: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cô về chủ đề này.
A
A. Smattering: (of N) kiến thức sơ đẳng về cái gì
B. Knowledge: kiến thức
C. Acquaintance: người quen
D. Command:mệnh lệnh
=>Đáp án A
Tạm dịch: tôi chỉ có kiến thức sơ đẳng về tiếng Đức