Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
help (v): giúp
contribute (v): đóng góp
cause (v): gây ra
give (v): đưa
=>Only then will Saudi Arabia's women be able to contribute to society on an equal situation with men.
Tạm dịch: Chỉ khi đó phụ nữ Ảrập Xêút mới có thể đóng góp cho xã hội với một vị trí bình đẳng với đàn ông.
Đáp án cần chọn là: B
development (n): phát triển
steps (n): bước đi
progress (n): quá trình
movement (n): chuyển động
=>To make serious progress on women’s rights, …
Tạm dịch: Để tiến hành nghiêm túc quyền phụ nữ,…
Đáp án cần chọn là: C
-“ways” là danh từ chỉ vật nên dùng đại từ quan hệ “that” để thay thế
=>We need to develop “digital literacy” skills and decide how to use these new tools in ways that can support every child’s healthy development and learning.
Tạm dịch: Chúng ta cần phát triển các kỹ năng “đọc viết” và quyết định cách sử dụng những công cụ mới này theo những cách có thể hỗ trợ sự phát triển và học tập lành mạnh của mỗi đứa trẻ.
Đáp án: D
-whether … or not: hay không
=>The choices we make about how they are used determine whether the technology is helpful or not.
Tạm dịch: Các lựa chọn chúng tôi đưa ra về cách chúng được sử dụng để xác định xem công nghệ có hữu ích hay không.
Đáp án cần chọn là: B
cut (v): cắt
stop (v): dừng
complete (v): hoàn thành
finish (v): hoàn thành
=>Saudi authorities should stop the male guardianship system,
Tạm dịch: các nhà chức trách Saudi nên ngừng hệ thống giám hộ nam,
Đáp án cần chọn là: B
1. These letters are typed by Mary in the office.
2. The cake is being cut with sharp knife by Mary.
3.I was sent a present last week.
4. Trả can't be made with cold water
5.The window was broken and some pictures was taken away by the boys.
6. Why wasn't he helped ?
7. Where is English spoken ?
8. Is a poem going to be written by her ?
9. Were you given some exercises by the teacher ?
prevent (v): ngăn chặn
take (v): cầm, lấy
end (v): kết thúc
remove (v): rời đi
=>under which earing policies and practices prevent women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian.
Tạm dịch: theo đó các chính sách và thực hành về tai ngăn cản phụ nữ lấy hộ chiếu, kết hôn, đi du lịch hoặc tiếp cận giáo dục đại học mà không có sự chấp thuận của người giám hộ nam.
Đáp án cần chọn là: A