Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.oaplish
2.sports center
3.supermarket
4.machine
5.café
- Active /’æktiv/ : Chủ động
- Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
- Alert /ə’lə:t/ : Cảnh giác
- Angry /’æɳgri/ : Tức giận
- Bad /bæd/ : Xấu, tồi
- Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
- Big /big/: To, béo
- Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
- Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
- Brave /breɪv/ : Dũng cảm
- Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
- Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
- Careful /’keəful/ : Cẩn thận
- Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
- Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
- Clever /’klevə/ : Thông minh
- Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
- Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
- Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
- Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
- Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
- Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
- Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
- Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
- Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
- Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
- Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
- Dull /dʌl/ : Đần độn
- Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
- Energe /,enə’dʒe/ : mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
- Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
- Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
- Fat /fæt/ : Mập, béo
- Frank /fræɳk/ : Thành thật
- Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
- Full /ful/ : No
- Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
- Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
- Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
- Good /gud/ : Tốt
- Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
- Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
- Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
- Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
- Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
- Hot /hɔt/ : Nóng nảy
- Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
- Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
- Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
- Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
- Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
- Kind /kaɪnd/ : Tử tế
- Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
- Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
- Love /lʌv/ : Yêu thương
- Mad /mæd/ : Mất trí
- Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
- Merry /’meri/ : Sảng khoái
- Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
- Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
- Old /əʊld/ : Già
- Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
- Passive /’pæsiv/ : Bị động
- Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
- Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
- Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
- Sad /sæd/ : Buồn sầu
- Scared /skerd/ : Lo sợ
- Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
- Short /ʃɔ:t/ : Thấp
- Sick /sik/ : Ốm
- Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
- Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
- Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
- Tall /tɔ:l/ : Cao
- Thin /θin/ : Gầy, ốm
- Thirsty /’θə:sti/ : Khát
- Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
- Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
- Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
- Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
- Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
- Weak /wi:k/ : Ốm yếu
- Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
- Young /jʌɳ/ : Trẻ
- Beautiful = pretty : đẹp .
- Slim : gầy .
- Fat : béo .
- Friendly : thân thiện .
- Tall : cao .
Short : thấp .
Look! I have a ........... a.certificate b.apple c.car
Grandma in the .......... a.kitchen b.living room c.bed room
Dad and Billy in the ....... a.bath room b.dining room c.living room
TL
Look! I have a ........... a.certificate b.apple c.car
Grandma in the .......... a.kitchen b.living room c.bed room
Dad and Billy in the ....... a.bath room b.dining room c.living room
Trả lời (Cho mik sửa đề tí nha, mik thấy nó sai sao ý) :
Look! I have a ........... a.certificate b.apple c.car
Grandma is in the .......... a. kitchen b. living room c. bed room
Dad and Billy is in the ....... a. bathroom b. dining room c. living room
Chúc bạn học tốt.
1.Why aren't you in the train?
2. How far it is from there to Hanoi?
3. Is he going to the museum or the zoo?
4. My brother will not go to the post office tomorrow.
5. Did she go to bed at 7:00 pm? No, she didn't.
6. Were you at home last night?
7.How long does it takes from here to there by bus?
I'm ten years old lần dau đừng hỏi linh tinh cô mà phát iện chết đấy
The được dùng:
- trước danh từ khi muốn diễn tả ý xác định.
- trước danh từ khi danh từ ấy được lặp lại lần thứ hai.
- trước danh từ chỉ vật độc nhất vô nhị: the moon,the sun,the earth.