K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2021

Các đại diện : trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị,...

 

19 tháng 10 2021

chó biết đại diện nào sống tự do đại diện nào sống kí sinh cái này mik ko bt

21 tháng 11 2021

 Tên một số đại diện: Trùng kiết lị, trùng roi, trùng dày, trùng sốt rét..

21 tháng 11 2021

Trùng kiết lị, trùng roi, trùng dày, trùng sốt rét..

7 tháng 11 2021

Tham khảo:

 – Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm là cơ quan di chuyển (roi, lông bơi, chân giả) tiêu giảm hoặc không có. Sống hoại sinh, sinh sản vô tính (phân nhiều) cho số lượng rất lớn trong thời gian ngắn.

7 tháng 11 2021

 Các đại diện sống kí sinh thuộc nghành động vật nguyên sinh là trùng kiết lị và trùng sốt rét.

Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?1 điểmGiun đất, giun đỏGiun chỉ, đỉaĐỉa, sán dâyRươi, sòĐặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?1 điểmDị dưỡngSinh sản vô tínhCơ quan di chuyển đơn giảnCơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?1...
Đọc tiếp

Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?

1 điểm

Giun đất, giun đỏ

Giun chỉ, đỉa

Đỉa, sán dây

Rươi, sò

Đặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?

1 điểm

Dị dưỡng

Sinh sản vô tính

Cơ quan di chuyển đơn giản

Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.

Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?

1 điểm

Trùng roi xanh, trùng sốt rét

Trùng sốt rét, trùng kiết lị

Trùng biến hình, trùng kiết lị

Trùng roi xanh, trùng giày

Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun dẹp?

1 điểm

Sán lá máu, sán dây

Sán lá gan, giun kim

Giun đũa, giun đỏ

Hải quỳ, san hô

Sán dây ký sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?

1 điểm

Ruột non

Tá tràng

Ruột già

Hậu môn

Nhóm đại diện nào của giun đốt gây hại cho người và động vật?

1 điểm

Rươi, sá sùng

Đỉa, vắt

Giun đỏ, rươi

Giun đất, đỉa

Sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô có đặc điểm nào giống nhau?

1 điểm

Cơ thể con dính liền cơ thể mẹ

Cơ thể con tách rời cơ thể mẹ

Sinh sản vô tính

Tạo ra cá thể mới

Đỉa thích nghi với lối sống nào sau đây?

1 điểm

Tự do

Ký sinh

Cộng sinh

Hội sinh

Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

1 điểm

Miệng nằm ở mặt bụng.

Mắt và lông bơi tiêu giảm.

Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

Có cơ quan sinh dục đơn tính.

7
1 tháng 12 2021

em cắt ra rồi ạ

 

1 tháng 12 2021

Thi thì tự làm,đừng spam.

Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?1 điểmGiun đất, giun đỏGiun chỉ, đỉaĐỉa, sán dâyRươi, sòĐặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?1 điểmDị dưỡngSinh sản vô tínhCơ quan di chuyển đơn giảnCơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?1...
Đọc tiếp

Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?

1 điểm

Giun đất, giun đỏ

Giun chỉ, đỉa

Đỉa, sán dây

Rươi, sò

Đặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?

1 điểm

Dị dưỡng

Sinh sản vô tính

Cơ quan di chuyển đơn giản

Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.

Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?

1 điểm

Trùng roi xanh, trùng sốt rét

Trùng sốt rét, trùng kiết lị

Trùng biến hình, trùng kiết lị

Trùng roi xanh, trùng giày

Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun dẹp?

1 điểm

Sán lá máu, sán dây

Sán lá gan, giun kim

Giun đũa, giun đỏ

Hải quỳ, san hô

Sán dây ký sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?

1 điểm

Ruột non

Tá tràng

Ruột già

Hậu môn

Nhóm đại diện nào của giun đốt gây hại cho người và động vật?

1 điểm

Rươi, sá sùng

Đỉa, vắt

Giun đỏ, rươi

Giun đất, đỉa

Sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô có đặc điểm nào giống nhau?

1 điểm

Cơ thể con dính liền cơ thể mẹ

Cơ thể con tách rời cơ thể mẹ

Sinh sản vô tính

Tạo ra cá thể mới

Đỉa thích nghi với lối sống nào sau đây?

1 điểm

Tự do

Ký sinh

Cộng sinh

Hội sinh

Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

1 điểm

Miệng nằm ở mặt bụng.

Mắt và lông bơi tiêu giảm.

Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Biện pháp nào sau đây cắt đứt vòng đời của giun kim ?

1 điểm

Tẩy giun định kỳ

Không cho trẻ em mút tay

Vệ sinh nhà cửa sạch sẽ

Không ăn rau sống

Sứa di chuyển bằng hình thức nào sau đây?

1 điểm

Sâu đo

Lộn đầu

Co bóp dù

vừa tiến vừa xoay

Giun đất có lợi ích gì đối với đất nông nghiệp ?

1 điểm

Làm cho đất khô cứng

Làm cho đất thoáng

Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ

Cung cấp nhiều chất mùn

Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

1 điểm

Cản trở giao thông đường thuỷ.

Gây ngứa và độc cho người.

Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

Vì sao cơ thể giun đất có màu phớt hồng ?

1 điểm

Trên da có nhiều mao mạch máu

Giun đất có da màu hồng

Giun đất ăn nhiều đất có chất mùn

Do da tiếp xúc với đất ẩm.

Trùng giày có hình dạng nào sau đây?

1 điểm

Hình lá

Hình dạng luôn thay đổi

Hình đế giày

Hình trụ

Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người ?

1 điểm

Có hậu môn

Di chuyển nhanh

Lớp vỏ cuticun

Lớp vỏ có chất kitin

Trong các biện pháp sau, biện pháp phòng được bệnh sốt rét ?

1 điểm

Ăn uống hợp vệ sinh

Uống thuốc tẩy giun định kỳ

Giăng mùng khi đi ngủ

Rửa tay trước khi ăn và sau đi vệ sinh

Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào ?

1 điểm

Tiêu hóa

Hô hấp

Máu

Mẹ truyền sang con

Vì sao khi mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất?

1 điểm

Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

Vì nước ngập cơ thể nên chúng không hô hấp được.

Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

Đặc điểm cơ thể của giun tròn khác với giun dẹp ở chỗ nào ?

1 điểm

Cơ thể tròn, có hậu môn

Cơ thể dẹp, chưa có hậu môn

Có ruột khoang, tự vệ bằng tế bào gai

Ruột nhánh, có hậu môn

Nhóm động vật nào sau đây sống ký sinh ở người?

1 điểm

Sán lông, sán lá máu

Giun đũa, giun rễ lúa

Giun đất, giun đũa

Sán lá máu, sán dây

Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người ?

1 điểm

Máu

Ruột non

Cơ bắp

Gan

Nơi sống của giun đất ở đâu?

1 điểm

nước ngọt

đất ẩm

nước mặn

đất

Để phòng tác hại của sứa lửa khi tiếp xúc cần phải làm gì ?

1 điểm

dùng găng tay, dùng vợt

tiếp xúc trực tiếp

dùng thuốc gây tê

uống thuốc trị ngứa

5
1 tháng 12 2021

giúp e gấp

 

1 tháng 12 2021

Đang thi em 0 giúp ạ :v

31 tháng 3 2018

Chọn B

30 tháng 4 2022

Lớp cá: cá chép

Lớp Lưỡng cư: ếch đồng

Lớp bò sát: thằng lằn bóng

Lớp chim: chim bồ câu

Lớp thú: thỏ

Chắc là A

28 tháng 12 2021

A

Câu 1. Trình bày đặc điểm di chuyển các đại diện ngành động vật nguyên sinh.Câu 2. Ngành ruột khoang có lối sống như thế nào? Cho ví dụ về các đại diện.Câu 3. Hãy nêu một số ví dụ về vai trò của ngành ruột khoangCâu 4. Nêu tên các loại giun kí sinh và tác hại của chúng đối với các sinh vật.Câu 5. Hãy nêu đặc điểm giúp sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh và đặc điểm chung của ngành giun tròn.Câu 6. Hãy trình...
Đọc tiếp

Câu 1. Trình bày đặc điểm di chuyển các đại diện ngành động vật nguyên sinh.

Câu 2. Ngành ruột khoang có lối sống như thế nào? Cho ví dụ về các đại diện.

Câu 3. Hãy nêu một số ví dụ về vai trò của ngành ruột khoang

Câu 4. Nêu tên các loại giun kí sinh và tác hại của chúng đối với các sinh vật.

Câu 5. Hãy nêu đặc điểm giúp sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh và đặc điểm chung của ngành giun tròn.

Câu 6. Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của giun đất. Hãy kể tên 1 số đại diện của ngành Giun đốt.

Câu 7. Nêu hình dáng và cấu tạo của trai sông. Hãy giải thích ý nghĩa của việc ấu trùng trai bám vào cá.

Câu 8. - Nêu cấu tạo ngoài của nhện nhà? Trình bày quá trình nhện chăng lưới và bắt mồi.

- Kể tên các đại diện của lớp hình nhện.

Câu 9. Trình bày cấu tạo ngoài của tôm sông? Kể tên một số loài giáp xác có lợi và một số loài giáp xác có hại.

Câu 10. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp.

Câu 11. Trình bày sự đa dạng của lớp Sâu bọ, số lượng loài của lớp sâu bọ? Hãy kể tên các loài sâu bọ có lợi và có hại, nêu rõ lợi ích và tác hại của chúng?

Câu 12. Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trùng roi thường sống ở đâu?

A. Trong các cơ thể động vật.

B. Trong các cơ thể thực vật.

C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa.

D. Trong nước biển.

Câu 2: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào?

A. Có chân giả rất ngắn.

B. Chỉ ăn hồng cầu.

C. Thích nghi cao với đời sống kí sinh.

D. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh.

Câu 3: Trùng roi xanh di chuyển nhờ:

A. Lông bơi.         B. Roi bơi.            C. Không có cơ quan di chuyển.       D. Chân giả.

Câu 4: Động vật nguyên sinh kí sinh có các đặc điểm:

1. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển.

2. Dinh dưỡng kiểu hoại sinh.

3. Dinh dưỡng kiểu động vật.

4. Sinh sản hữu tính với tốc độ rất nhanh.

5. Sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.

A. 1, 2, 5.                        B. 1, 3, 5.              C. 1, 2, 4.                        D. 1, 3, 4.

Câu 5: Ngành ruột khoang có vai trò lớn về:

A. Làm thực phẩm.                                       B. Làm cảnh quan đẹp.        

C. Cảnh quan đẹp và có vai trò sinh thái      D. Làm thuốc chữa bệnh

Câu 6: Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?

A. Vô tính, đơn giản                                      B. Tái sinh

B. Hữu tính                                                    D. Mọc chồi và tái sinh, hữu tính

Câu 7: Loài nào sau đây không phải là đại diện của lớp Hình nhện?

A. Bọ cạp                        B. Cái ghẻ             C. Con ve bò                   D. Cua nhện.

Câu 8: Các loài thuộc ngành Ruột khoang thải chất bã ra khỏi cơ thể qua

A. Màng tế bào                                            B. Không bào tiêu hóa    

C. Tế bào gai                                               D. Lỗ miệng

 Câu 9: Ốc là vật chủ trung gian thường gặp của loài nào?

A. Sán lá gan                  B. Giun đũa          C. Giun móc câu              D. Giun chỉ

Câu 10: Nơi kí sinh của giun chỉ là

A.   Ruột non                   B. Ruột già       C. Mạch bạch huyết              D. Gan, mật.

Câu 11: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 12: Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào?

A. Qua con đường ăn uống.      B. Qua da.              C. Qua hô hấp.      D. Qua đường máu

Câu 13: Giun đũa khác giun kim ở điểm:

A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu

C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ

B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài

D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh

Câu 14:  Ốc sên sống ở đâu?

A. Trên cạn          B. Nước ngọt                 C. Nước mặn        D. Nước lợ

Câu 15: Ngọc trai được tạo thành từ đại diện nào của ngành Thân mềm?

A. Trai ngọc          B. Bạch tuộc                   C. Sò                    D. Mực

Câu 16: Mực khi gặp nguy hiểm thì có tập tính gì?

A. Phun mực         B. Chạy trốn                   C. Chui vào vỏ      D. Giấu mình

Câu 17: Kiểu dinh dưỡng của trai sông gọi là gì?

A. Thụ động          B. Chủ động          C. Chủ yếu là chủ động   D. Chủ yếu là thụ động

Câu 18: Đâu là ý đúng khi nói về quá trình sinh sản của trai sông?

A. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành

B. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ →Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai trưởng thành

C. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Trai con → Trai trưởng thành

D. Trứng → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành

Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Tôm sông, nhện, ve sầu.

B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.

C. Kiến, ong mật, nhện.

D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.

Câu 20: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?

A. Lớp Đuôi kiếm.                                        B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Hình nhện.                                        D. Lớp Sâu bọ.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?

A. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngoài, vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.

B. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.

C. Cơ thể chia làm ba phần rõ ràng: đầu, ngực và bụng.

D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.

B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.

C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.

D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.

Câu 24: Động vật nào dưới đây không sống ở môi trường nước?

A. Rận nước.                                                B. Cua nhện.        

C. Mọt ẩm.                                                   D. Tôm hùm.

Câu 25:  Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Lớp Giáp xác có khoảng … loài.

A. 10 nghìn                                                  B. 20 nghìn         

C. 30 nghìn                                                  D. 40 nghìn

5
15 tháng 12 2021

*Trong tự nhiên : Có ý nghĩa về sinh thái đối với biển và đại dương Ví dụ: các rạn san hô,... Làm vẻ đẹp cho tự nhiên: Ví dụ: san hô, sứa, Hai quỳ,.. *Trong đời sống: Trang sức trang trí Ví dụ: san hô, làm hòn non nội bộ,... Là thực phẩm có giá trị: Ví dụ: sữa rô, sứa đến,... Hóa thạch san hô đóng góp phần nghiên cứu địa chất địa tầng Cung cấp nguyên liệu đá vôi: Ví dụ: san hô đá

15 tháng 12 2021

Tham khảo:

Sán lá Schistosoma mansoni - làm ổ trong não. ...

Ấu trùng ruồi botfly – làm ổ dưới da. ...

Ký sinh trùng Amip - ăn não. ...

Ký sinh trùng Toxoplasma gondii – gây bệnh viêm não toxoplasma. ...

Rệp – hút máu. ...

Giun chỉ Wuchereria – gây bệnh chân voi. ...

Giun lươn Strongyloidiasis stercoralis.