Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. took
4. stayed
5. were
6. had
7. hit
8. cut
9. read
10. played
11. did
12. left
13. was
14. telled
Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers.
Hi. I’m Kate. I’m twelve and I’m from Oxford in the UK. I’m into sport and I’m good at basketball. Apart from sport, I 1 ……music…………… and 2 …chatting…………… online. I’m not interested in shopping. This is my brother Jack. Jack isn’t into sport. He’s into 3 …………viedeo games… and his favourites are football games. Jack isn’t on his computer twenty – four hours a day – he and his friends 4 ……skateboarding…………., but they aren’t very good!
Our parents, Jen and Ed, books and they’re into 5 ……reading……………… . My mum is interested in 6 ……………photography……. and her photos are really good. Our mum and dad are good at 7 ……cooking…………. . Italian food is their favourite.
And you and your family? What are your hobbies and interests?
31) How far is it from his house to the park ? - Just 1 kilometer.
32) It rained a lot Last week and I couldn't go out. ( a lot ; lots ; many ; a few)
33) Customer /'kʌstəmə[r]/ : khách hàng
Tailor /'teilə[r]/ : ( n ) thợ may / ( v ) may
A waiter brings meals to customers in a restaurant. ( tailor ; farmer ; waiter ; businessman )
34) What was the matter with you yesterday.
35) How long the music festival will last ?
36) There are twelve months in a year .
37) Excume me , where can I buy bread?
38) Where is your Peter's classroom ? - On the fifth floor.
39) Pork Go Nose Cold
40) It takes Hoa 2 hours each day to do housework.
31) How far is it from his house to the park ? - Just 1 kilometer.
32) It rained ........................Last week and I couldn't go out. ( a lot ; lots ; many ; a few)
33) Customer /'kʌstəmə[r]/ : khách hàng
Tailor /'teilə[r]/ : ( n ) thợ may / ( v ) may
A _ _ _ _ _ _ brings meals to customers in a restaurant. ( tailor ; farmer ; waiter ; businessman )
34) What / matter / you / yesterday / with / was / the / . /
What was the matter with you yesterday?
35) last / How / the / festival / music / long / will / ? /
How long will the festival last?
36) There are twelve months in a year .
37) Excume me , where can I buy bread?
38) Where is your Peter's classroom ? - On the fifth floor.
39) Pork Go Nose Cold
40) housework / each / two / day / to / takes / It / Hoa / hours / . /
It takes Hoa two hours each day to do housework.
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ bag, board,benches...
/p/ pen, pencil, pencil case, pencil sharperner...
3. Complete the words.
1. English 2. homework
3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics
7. lesson 8. judo
Now write the words in the correct group.
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes. wardrobe
2 People sit, talk and relax in this room. living room
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building. aparment
4. This is a large picture that is put on a wall. poster DOWN
1. People eat in this room. dining room
2. This is a space inside the front door of a building. hall
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
Hướng dẫn:
Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?
1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/
2. Chọn c. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/, cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.
3. Chọn c. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/, cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.
4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.
5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/, cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ book,__________________________________
/p/ pen,___________________________________
Hướng dẫn:
Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.
/b/: book, board, bench,...
/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,...
3. Complete the words.
1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _
3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _
5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _
7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _
Now write the words in the correct group.
Play:____________________________
Do:______________________________
Have:___________________________
Study:___________________________________
Hướng dẫn:
Hoàn thành các từ sau.
1. English 2. homework 3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo
Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, a lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes.
2 People sit, talk and relax in this room.
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.
4. This is a large picture that is put on a wall.
DOWN
1. People eat in this room.
2. This is a space inside the front door of a building.
Hướng dẫn:
Giải câu đố ô chữ
Ngang
1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)
2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)
3. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).
4. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)
Dọc
1. Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)
2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)
5. Choose the correct words.
- Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
- Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
- My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
- My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
- My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.
Hướng dẫn:
Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty
1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.
2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.
3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.
4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.
5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.
6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
- We can't go out now. It (rain)_______ .
- What time you (have)_____ breakfast every day?
- I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
- My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
- There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.
1. is raining 2. do you have
3. am not going out; am doing 4. likes; is sleeping 5. is
1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.
2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.
4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.
5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.
7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.
My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______
chubby because she likes playing sports. She
(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.
She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.
Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________
kind. She likes helping other people. She (8)______
also funny because she usually makes us laugh.
I love her very much.
Hướng dẫn:
Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.
(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is
(5). has (6). are (7). is (8). is
Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.
1.D
2.A
3.B
4.C
5.B
6.C
7.B
8.A
9.D
10.C
11.B
12.C
13.D
Nếu sai thì cho mik xin lỗi ạ.
HT~
1.D
2.B
3.B
4.A
5.D
6.B
7.B
8.A
9.C
10.B
11.C
12.B
13.D
Mình nghĩ đáp án là vậy, có sai thì giúp mình sửa nhen !
Học tốt! :)
21) Don't worry about him. He will pass the exam. ( to ; for ; of ; about )
22) Movie Soccer Hospital Opposite
23) She lives in a small village in Ha Noi.
24) Independence /indi'pendəns/ : nền độc lập Our Independence day is on December 2nd.
25) You should not pick up these flowers.
26) Which sentence is correct ? - Henry was late for school yesterday .
( Henry was late school yesterday ; Henry was late for school yesterday ;
Henry will be late for school yesterday Henry did late for school yesterday )
27) The opposite of " heathy " is " sick " ( happy ; thin ; sick ; serious )
28) Fish and chicken are my favourite dishes.
29) They will come and see her next Sunday.
30) First, I need to take your temperature.
21) Don't worry............ him. He will pass the exam. ( to ; for ; of ; about )
22) Movie Soccer Hospital Opposite
23) lives / Ha Noi / village / a / small / She / in / in / . /
...........She lives in a small village in Ha Noi ............................................................................................................
24) Independence /indi'pendəns/ : nền độc lập
Independence / day / is / 2nd / Our / December / on / .
............................................................................................Our Independence is on December 21nd . ..........................
25) You should not_ _ _ pick up these flowers.
26) Which sentence is correct ? - ................................................................
( Henry was late school yesterday ; Henry was late for school yesterday ;
Henry will be late for school yesterday Henry did late for school yesterday )
27) The opposite of " heathy " is "............ " ( happy ; thin ; sick ; serious )
28) favourite / Fish / are / my / dishes / chicken / and / . /
....Fish and chicken are my favorite dishes ...................................................................................................................
29) will / They / see / Sunday / and / come / her / . /
.......They will come and see her on Sunday...............................................................................................................
30) First, I need to take your temperature_________ .
1. A sand wich is 15.000 dong
How much is this sandwich
2. Nam feels hungry
What does Nam feel?
3. She would like soda
What would she like?
4. My favourite drink is apple juice
What is your favourite drink?
5. They are going to stay there for 2 days
How long are they going to stay ?
đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. A sand wich is 15.000 dong
How much is this sand wich?
2. Nam feels hungry
What does Nam feel?
3. She would like soda
What would she like?
4. My favourite drink is apple juice
What is you favorite drink?
5. They are going to stay there for 2 days
How long are they going to stay?