K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất khí?

A. Br2​​​B. Cl2​​​C. I2​​​D.cả A và C đúng

Câu 6: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, CuO, Fe(OH)3, Na2CO3​​B. Zn, NaOH, CaCO3, Fe2O3

C. Ca, Na2O, MgCl2, KOH​​D. Ag, Mg, Fe, CaO, AgNO3

Câu 7: Chất nào sau đây khi phản ứng với H2O chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Cl2​​​B. Br2​​​C. F2​​D. I2

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm điều chế khí clo bằng cách oxi hóa chất nào sau đây?

A. MnO2​​B. H2SO4​​C. HCl​​ D. NaCl

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để nhận biết hồ tinh bột?

A. Cl2​​​B. Br2​​​C. F2​​D. I2

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg(M = 24) vào dung dịch HCl dư thu được 5.6l khí H2 (đktc). Giá trị của m là: ​

A. 6g​​ B. 4g​​C. 6,7g​​D. 2,4g

Câu 12:Cho các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hoá từ -1 đến +7.

(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá.

(3) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl.

(4) Tính axit tăng dần từ: HF<HCl<HBr<HI.

A. 1,2,3. B. 2,3. C. 2,4. D. 1,2, 4.

Câu 13:Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra.Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?

A. 40,5g B. 45,5 g C. 55,5g D.65,5g

Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl

A. Fe2O3, KMnO4, CuB. Zn, Al2O3, Ba(OH)2

C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH) 2D. dung dịch AgNO3, MgCO3, Ag

Câu 15: Cho 2,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí H2 ở đkc. Khối lượng Cu trong hỗn hợp là:
A. 1,2 gam​​B. 0,64 gam ​​C. 1,28 gam​​D. 1,92 gam

Câu 16. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thể tích khí Clo sinh ra ở đktc là

A. 2,24 lít.​​​B.22,4 lít.​​C. 4,48 lít. ​D. 44,8 lít.

Câu 17. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen ở trạng thái cơ bản là

A. ns2np2.​​​B. ns2np3.​​C. ns2np4.​​D. ns2np5.

Câu 18. Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo thể hiện là

A. -1, -3, -5, -7.​​B. -1, +1, +3, +5.​C. +1, +3, +5, +7.​D. -1, +1, +2, +3.

1
13 tháng 3 2020

1- b

6-b

7-c

8-c

9-d

10-a

12-d

13-c

14-b

15-a

16-a

17-d

18-c

Bạn tham khảo nhé!

10 tháng 8 2018

B đúng.

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong...
Đọc tiếp

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O.

 

1
20 tháng 3 2022

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2. 

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O

26 tháng 11 2019

Đáp án B. HCl đúng.

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? A. HCl.    B. MgO.    C. NaCl.    D. K2O. Câu 12: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị không phân cực? A. HCl.    B. NH3.    C. Cl2.    D. H2O. Câu 13: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị phân cực? A. O2.    B. NH3.    C. Cl2.    D. H2. Câu 14: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung A. ở...
Đọc tiếp

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? 

A. HCl.    

B. MgO.    

C. NaCl.    

D. K2O. 

Câu 12: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị không phân cực? 

A. HCl.    

B. NH3.    

C. Cl2.    

D. H2O. 

Câu 13: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị phân cực? 

A. O2.    

B. NH3.    

C. Cl2.    

D. H2

Câu 14: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung 

A. ở giữa hai nguyên tử.    

B. lệch về một phía một nguyên tử. 

C. chuyển hẳn về một nguyên tử.    

D. nhường hẳn về một nguyên tử. 

Câu 15: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung 

A. ở giữa hai nguyên tử.    

B. lệch về một phía một nguyên tử. 

C. chuyển hẳn về một nguyên tử.    

D. nhường hẳn về một nguyên tử. 

Câu 16: Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường là liên kết giữa: 

A. Hai kim loại giống nhau.    

B. Hai phi kim giống nhau. 

C. Một kim loại mạnh và một phi kim mạnh.    

D. Một kim loại yếu và một phi kim yếu. 

Câu 17: Tùy thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là: 

A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực. 

B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp. 

C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba. 

D. liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đelta. 

Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử 

A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron. 

B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. 

C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron. 

D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng. 

.... 

Câu 19: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là 

A. điện tích nguyên tử.    

B. số oxi hóa. 

C. điện tích ion.    

D. cation hay anion. 

Câu 20: Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là 

A. +4.    

B. +6.    

C. -4.    

D. -6. 

 

1
15 tháng 12 2021

A

C

B

A

B

B

C

A

B

B

1) D

2) D

3) B

4 tháng 5 2021

???

4 tháng 3 2022

A

4 tháng 3 2022

A

12 tháng 4 2018

Đáp án D

7 tháng 2 2017

Đáp án B

19 tháng 2 2021

HCl là chất oxi hóa nên số oxi hóa của nó giảm

=> Đáp án D

Quá trình oxi hóa:

H+1 + 1e ----> H0