K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi:

a. Nhiệt năng thành điện năng

b. Thủy năng thành điện năng

c. Năng lượng từ điện năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2: Đường dây dẫn điện có chức năng:

a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ

b. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng

c. Biến đổi điện thành nhiệt năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Trong sản xuất và đời sống, điện năng có vai trò:

a. Là nguồn động lực, nguồn năng lượng

b. Quá trình sản xuất được tự động hóa

c. Cuộc sống con người được tiện nghi và văn minh hơn

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 4: Tai nạn điện xảy ra thường do nguyên nhân sau:

a. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện

b. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp

c. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5: Nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng điện:

a. Thực hiện tốt cách điện của đồ dùng điện và dây dẫn điện

b. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện

c. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện như:

a. Phải cắt nguồn điện trước khi sửa chữa

b. Sử dụng các vật lót, dụng cụ lao động cách điện

c. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Cứu người bị điện giựt chúng ta cần phải:

a. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và đưa đến bệnh viện

b. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và làm hô hấp

c. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, rồi sơ cứu và đưa nạn nhân đến bệnh viện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 8: Bút thử điện thường dùng để:

a. Thử rò điện của một số đồ dùng điện

b. Thử chỗ hở cách điện của dây dẫn điện

c. Xác định dây pha của mạch điện

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 9: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:

a. Vật liệu dẫn từ b. Vật liệu dẫn điện

c. Vật liệu cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 10: Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 11: Vật liệu cách điện có:

a. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt

b. Điện trở suất nhỏ, cách điện kém

c. Điện trở suất lớn, cách điện tốt

d. Điện trở suất lớn, cách điện kém

Câu 12: Hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy thường dùng để chế tạo:

a. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - quang

b. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - cơ

c. Điện trở cho các đồ dùng điện loại điện - nhiệt

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13: Vật liệu cách điện thường dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 14: Dầu các loại, thuỷ tinh, mica, cao su, amian, … là:

a. ***** dẫn điện b. ***** dẫn từ

c. ***** cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 15: Vật liệu dẫn từ là:

a. Vật liệu cho dòng điện chạy qua

b. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

c. Vật liệu mà đường sức từ trường không chạy qua được

d. Cả a, b, c đều sai

1
29 tháng 3 2022

1a

Câu 1: điện năng là j? điện năng được sản xuất và truyền tải như thế nào? nêu vai trò của điện nagw đối với sản xuất và đời sống?Câu 2:những nguyên nhân xảy ra tai nạn điện là j ? nêu các biện pháp khắc phục?Câu 3: các yêu cầu của dụng cụ bảo vệ an toàn điện là j ? nêu tên một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện và giải thích các yêu cầu trên ?Câu 4: vật liệu kĩ thuật điện...
Đọc tiếp

Câu 1: điện năng là j? điện năng được sản xuất và truyền tải như thế nào? nêu vai trò của điện nagw đối với sản xuất và đời sống?

Câu 2:những nguyên nhân xảy ra tai nạn điện là j ? nêu các biện pháp khắc phục?

Câu 3: các yêu cầu của dụng cụ bảo vệ an toàn điện là j ? nêu tên một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện và giải thích các yêu cầu trên ?

Câu 4: vật liệu kĩ thuật điện được chia thành mấy loại ?dựa vào tiêu chí j để phân loại vật lệu kĩ thuật điện?

Câu 5:đồ dùng điện gia đình được phân thành mấy nhóm ? nêu nguyện lí biến đổi năng lượng của mỗi nhóm?

Câu 6:nêu nhưng ứng dụng của động cơ điện 1 pha trong các đồ dùng điện gia đình?

Câu 7: cần phải làm j để sự dụng tốt điện gia đình?

Câu 8: nêu nguyện lí làm việc và công dụng của máy biến áp 1 pha?

Câu 11:một máy biến áp 1 pha có U1=220V ; N1=400 vòng;U2=110V;N2=200 vòng khi điện áp sơ cấp giảm U1=220V để giữ Uko đổi 'nếu số vòng dây N1 ko đổi  thì phải điều chỉnh cho Nbằng bao nhiêu?

Câu 12: vì sao phải tiết kiệm điện năng ? nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng?

Câu 13:tính tiêu thụ điện năng của gia đình em trong 1 tháng(coi điện năng tiêu thụ của các ngày như nhau)

0
TRẮC NGHIỆM - Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải: a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng c.    Không sử dụng lãng phí điện năng d.   Cả a, b, c đều đúng - Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:        a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It        ...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM

- Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:

a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

c.    Không sử dụng lãng phí điện năng

d.   Cả a, b, c đều đúng

- Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:

       a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It                                      d. A = UIt  

-Thiết nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà:

a. Quạt điện 220V - 30W     b.  Bóng đèn điện 12V - 3W      c.  Máy giặt 110V - 400W

- Đồ dùng điện trong gia đình có công suất:

      a. Rất giống nhau    b.Tiêu thụ điện năng khác nhau     c. Rất khác nhau     d. Hai câu b, c đúng

- Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:

a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện

b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp

c.  Dễ kiểm tra và sửa chữa

d. Cả a, b, c đều đúng

-  Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

      b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

      c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

      d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

-Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

a.Cầu dao, ổ điện     b. Công tắc điện, cầu chì    c. Cầu dao, cầu chì    d. Ổ điện, phích cắm điện

- Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta thường dùng:

a. Cầu dao, aptomat         b.Cầu chì, aptomat   c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện

- Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào:

a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện        c. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện  

b. Dây pha, sau công tắc và ổ điện                     d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện

-  Aptomat có chức năng của:

a. Cầu chì và công tắc điện                               b. Cầu chì và cầu dao

c. Cầu chì và ổ điện                                      d.Cầu chì và phích cắm điện

-  Sơ đồ điện là:

a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện

b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của  một mạch điện

c. Hình biểu diễn quy ước của một  mạch điện

d. Hình biểu diễn thực tế của một   mạch điện

-   Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-   Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-  Thiết kế mạch điện phải theo trình tự sau:

a.    Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.

b.    Xác định những phần tử cần thiết để lắp đặt mạch điện

c.    Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp

d.   Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không

a. 1, 2, 3, 4                 b. 1, 3, 2, 4                     c. 1, 2, 4, 3                   d. 1, 3, 4, 2

TỰ LUẬN

Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt

0
Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi  A. Điện năng thành quang năng B. Nhiệt năng thành điện năng  C. Điện năng thành cơ năngD. Điện năng thành nhiệt năngCâu 2Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ  A. Cao suB. AnicoC. Sắt  D. ĐồngCâu 3Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :  A. Dẫn điện càng tốtB. Cách điện càng tốtC. Cách điện càng kém D. Dẫn điện càng kémCâu...
Đọc tiếp

Trong bàn  điệndây đốt nóng  chức năng biến đổi

 

 

A. Điện năng thành quang năng 

B. Nhiệt năng thành điện năng

 

 

C. Điện năng thành cơ năng

D. Điện năng thành nhiệt năng

Câu 2

Trong các vật liệu sauđâu là vật liệu dẫn ̀

 

 

A. Cao su

B. Anico

C. Sắt

 

 

D. Đồng

Câu 3

Vật liệu cách điện  điện trở suất càng lớn thì :

 

 

A. Dẫn điện càng tốt

B. Cách điện càng tốt

C. Cách điện càng kém

 

D. Dẫn điện càng kém

Câu 4

Dựa vào đặc tính  công dụng người ta phân vật liệu  thuật thành bao nhiêu loại ?

 

 

A. 2

B. 3

C. 5

 

D. 4

Câu 5

 sao sợi đốt  phần tử rất quan trọng của điện ?

 

 

A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng

B. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng

 

 

 

C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng

D. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng

Câu 6

Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :

 

 

A. Phát ra ánh sáng không liên tục

B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện

 

 

 

C. Phải mồi phóng điện

D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao

Câu 7

Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt

 

 

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ

C. Đèn phát sáng liên tục

D. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ

 

 

 

 

Câu 8

Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?

 

 

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

 

 

 

Câu 9

Đặc điểm của đèn sợi đốt  :

 

 

A. Tiết kiệm điện năng

B. Phát ra ánh sáng liên tục

C. Tuổi thọ điện cao

D. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao

 

 

 

Câu 10

Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi   ?

 

 

A. Vật liệu siêu cách điện

B. Vật liệu cách liệu

C. Tất cả đều đúng

 

 

 

D. Vật liệu dẫn điện

Câu 11

Cấu tạo của đèn sợi đốt không  bộ phận nào dưới đây ?

 

 

A. Ống phóng điện

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

 

 

 

D. Bóng thủy tinh

Câu 12

Trong động  điện Stato còn gọi 

 

 

A. Bộ phận điều khiển

B. Bộ phận bị điều khiển

C. Phần đứng yên

 

 

D. Phần quay

Câu 13

Đèn huỳnh quang không  đặc điểm nào dưới đây ?

 

 

A. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ )

B. Không cần mồi phóng điện

C. Có hiện tượng nhấp nháy

D. Hiệu suất phát quang cao

 

 

 

Câu 14

Phân loại đèn điện  bao nhiêu loại chính ?

 

 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

 

 

 

Câu 15

Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram  :

 

 

A. Có độ bền cao

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Có điện trở suất lớn

D. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn

 

 

 

Câu 16

Máy biến áp dùng để làm  ?

 

 

A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều, Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều

 

 

 

B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 17

Vật liệu dẫn từ   ?

 

 

A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

 

 

 

B. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được

C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

D. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được

Câu 18

Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng  :

 

 

A. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao

 

 

B. Có ánh sáng cao

C. Tuổi thọ cao

D. Tiết kiệm điện

Câu 19

Nêu số liệu  thuật của đèn ống huỳnh quang

 

 

A. Tất cả các ý trên

 

Câu 13

B. Tên nhận hàng

C. Công suất định mức

D. Màu của ánh sáng

Câu 20

16 Trên một bóng đèn sợi đốt  ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày  bao nhiêuBiết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.

 

 

A. 300J

 

 

 

B. 75W

C. 150J

D. 300Wh

0
17 tháng 7 2021

A nhé bạn

15 tháng 12 2021

D

B NHIỆT NĂNG

10 tháng 6 2020

nhà máy điện có chức năng biến đổi:

A. nhiệt năng thành điện năng

B. thủy năng thành điện năng

C. năng lượng hạt nhân nguyên tử Thành điện năng

D. cả a b và c đều đúng

Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:Dây điện trởDây kim loạiDây tócDây đồngĐồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:A. Điện năng thành quang năngB. Điện năng thành nhiệt năngC. Điện năng thành cơ năngD. Cả A, B, C đều đúngBộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:A. Ống thủy tinh, chân đènB. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cựcC. Ống thủy tinh, hai điện cựcD. Hai điện cực,...
Đọc tiếp

Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:

Dây điện trở

Dây kim loại

Dây tóc

Dây đồng

Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả A, B, C đều đúng

Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:

A. Ống thủy tinh, chân đèn

B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực

C. Ống thủy tinh, hai điện cực

D. Hai điện cực, chân đèn

Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:

A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng

B. Dây đốt nóng, soong, vỏ

C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ

D. Dây đốt nóng, công tắc, soong

Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:

A. Điện áp định mức, công suất định mức

B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ

C. Dòng điện định mức, công suất định mức

D. Điện áp định mức, dòng điện định mức

Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:

A. Niken crôm

B. Vonfram

C. Ferit

D. Amian

Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:

A. 900 độ C đến 1100 độ C

B. 1000 độ C đến 11000 độ C

C. 1000 độ C đến 1100 độ C

D. 10000 độ C đến 12000 độ C

Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học.

B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.

C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học

D. Bật đèn khi ngủ

Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:

A. lưu huỳnh.

B. bột huỳnh quang.

C. bột sắt

D. bột sắt và lưu huỳnh.

Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:

A. Bạc - oxit

B. Kẽm- oxit

C. Chì - oxit

D. Bari - oxit

Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:

A.1000 giờ

B.3000 giờ

C.5000 giờ

D.8000 giờ

Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?

A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt

B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện

C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện

D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện

Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?

A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.

B. Bật điều hòa khi thời tiết mát

C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.

D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập

Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:

A. Đồng

B. Nhôm

C.Vonfram

D. Hợp kim niken-crom

Công suất định mức của bàn là điện?

A.Từ 100 W đến 200 W

B. Từ 500 W đến 2000W

C. Từ 300 W đến 1000W

D. Từ 200 W đến 300 W

Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:

A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.

B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.

C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm

D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.

Ưu điểm của đèn sợi đốt là:

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

C. Tuổi thọ thấp

D. Tiết kiệm điện

Bộ phận chính của bàn là điện gồm:

A.Vỏ bàn là, đế

B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng

C.Vỏ bàn là, nắp

D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh

Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:

A. Giúp bảo vệ môi trường

B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất

C. Giảm chi tiêu cho gia đình.

D. Cả A, B, C

3
28 tháng 5 2021

Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:

Dây điện trở

Dây kim loại

Dây tóc

Dây đồng

Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả A, B, C đều đúng

Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:

A. Ống thủy tinh, chân đèn

B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực

C. Ống thủy tinh, hai điện cực

D. Hai điện cực, chân đèn

Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:

A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng

B. Dây đốt nóng, soong, vỏ

C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ

D. Dây đốt nóng, công tắc, soong

Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:

A. Điện áp định mức, công suất định mức

B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ

C. Dòng điện định mức, công suất định mức

D. Điện áp định mức, dòng điện định mức

Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:

A. Niken crôm

B. Vonfram

C. Ferit

D. Amian

Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:

A. 900 độ C đến 1100 độ C

B. 1000 độ C đến 11000 độ C

C. 1000 độ C đến 1100 độ C

D. 10000 độ C đến 12000 độ C

Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học.

B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.

C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học

D. Bật đèn khi ngủ

Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:

A. lưu huỳnh.

B. bột huỳnh quang.

C. bột sắt

D. bột sắt và lưu huỳnh.

Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:

A. Bạc - oxit

B. Kẽm- oxit

C. Chì - oxit

D. Bari - oxit

Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:

A.1000 giờ

B.3000 giờ

C.5000 giờ

D.8000 giờ

Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?

A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt

B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện

C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện

D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện

Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?

A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.

B. Bật điều hòa khi thời tiết mát

C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.

D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập

Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:

A. Đồng

B. Nhôm

C.Vonfram

D. Hợp kim niken-crom

Công suất định mức của bàn là điện?

A.Từ 100 W đến 200 W

B. Từ 500 W đến 2000W

C. Từ 300 W đến 1000W

D. Từ 200 W đến 300 W

Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:

A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.

B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.

C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm

D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.

Ưu điểm của đèn sợi đốt là:

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

C. Tuổi thọ thấp

D. Tiết kiệm điện

Bộ phận chính của bàn là điện gồm:

A.Vỏ bàn là, đế

B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng

C.Vỏ bàn là, nắp

D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh

Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:

A. Giúp bảo vệ môi trường

B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất

C. Giảm chi tiêu cho gia đình.

D. Cả A, B, C

28 tháng 5 2021

giúp em vs :((