K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2017

Đáp án : D

Trang cám ơn Susan vì mời mình đến nhà chơi. It’s my pleasure = đó là niềm vui của tôi -> cách đáp lời cám ơn

3 tháng 7 2018

Đáp án : D

Joanne nói: Này, trông cậu có vẻ lo lắng, cậu đang nghĩ gì vậy. What’s on your mind? = bạn đang băn khoăn điều gì vậy

14 tháng 10 2018

Đáp án : D

Như bạn biết, tôi đã tìm việc 3 tháng nay ròi, và đây là cuộc phỏng vấn đầu tiên của tôi – Mọi thứ sẽ diễn ra tốt thôi – tôi hi vọng là thế - Hãy khép tay cầu nguyện và hi vọng điều tốt đẹp nhất – Bạn thật tốt với tôi – Bạn là người bạn thân nhất của mình, bạn biết mà

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

8 tháng 2 2018

Đáp án : D

Promise to V = hứa làm gì. Check in for something = đến kiểm tra