Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. visit
3. play
4. works
5. doesn't work
6. don't speak
7. doesn't go
8. don't clean
9. doesn't ride
10. doesn't work
11. Does - make
12. Does - write
13. Does - speak
14. Does - phone
15. Does - play
Put the correct verb in present simple :
1. I usually go (go) to school.
2. They visit (visit) us often.
3. You play (play) basketball once a week.
4. Tom works (work) every day.
5. My father doesn't work (not work) at school.
6. You don't speak (not speak) English.
7. He doesn't go (not go) home late.
8. They don't clean ( not clean ) the bathroom.
9. Mai doesn't ride ( not ride ) her bike in the park.
10. Billy doesn't work (not work) in the supermarket.
11. Does her mother make (make) breakfast every day?
12. Does she write ( write ) a letter ?
13. Does Linda speak (speak) English?
14. Does Peter phone (phone) his father on Sundays?
15. Does Ann play (play) basketball very well?
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
1 I went to the beach
2 No, he can't
3 There are 3 buildings at my school
1: I were on the beach.
2: No, he can ' t.
3: There are three buildings.
21. doesn't see
22. doesn't work
23. is riding
24. am speaking
25. are planting
26. Have - take
27.lies - is resting - falls
28. go- visit
29. lives- is studying
30. are expecting- are receiving- is giving
1. William is a fireman
2. he works at the fire station
3. Yes, he does
*sxl
1. He is a fireman
2. He works at the fire station.
3. Yes, he does,
HT
nếu là dịch thì đây:
3. James thu đc 24kg nhựa và 5,25kg giấy đã qua sử dụng cho ngày Tái chế ở trường của anh ấy. Phần đóng góp của anh ấy là 5% tổng số nhựa và 3,5% tổng số giấy được sử dụng trong trường của mình.
a) Tổng số kg giấy đã qua sử dụng thu được trong ngày Tái chế là?
b) Tổng cộng có bao nhiêu kg vật liệu thu được trong ngày Tái chế?
4. Trong một hộp bánh quy có bánh quy sô cô la, bánh quy dâu tây, bánh quy dứa. 26% trong số đó là bánh quy dứa. Có 48 bánh quy sô cô la và 63 bánh quy dâu tây. Tổng cộng có bao nhiêu cái bánh ?
mình cần gấp các bạn giúp mình đánh hơi lâu cững được
1.Phuong,Tuan,Hoa may build a sandcastle on the beach.
2.My family and i will swim in the sea.