K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2016

4.B
5.B

29 tháng 4 2016

4. B

5. B

9 tháng 3 2022

B

9 tháng 3 2022

B.hình thành bào xác

15 tháng 1 2017

Cốc 1: không có hạt nào nảy mầm

Cốc 2: 10 hạt nảy mầm

Cốc 3: 10 hạt nảy mầm

STT Điều kiện thí nghiệm

Kết quả thí nghiệm

(số hạt nảy mầm)

Cốc 1 10 hạt đỗ đen để khô không có hạt nào nảy mầm
Cốc 2 10 hạt đỗ đen ngâm ngập trong nước 10 hạt nảy mầm
Cốc 3 10 hạt đỗ đen để trên bông ẩm 10 hạt nảy mầm

24 tháng 5 2017

1. Cộng sinh là hình thức cả hai cùng sống chung nhưng không bên nào lệ thuộc hoàn toàn vào bên nào, đều có vai trò nhất định và cả hai bên đều có lợi.

2.Amanita verna, Amanita virosa,....

~~~~~ Học tốt ~~~~~

24 tháng 5 2017

1. cộng sinh là sự tương tác gần gũi và có thể diễn ra trong thời gian giữa hai hya nhiều loài sinh vật lkhacs nhau.

2, ác laoij nấm độc: nấm ssooi cánh thiên thần hay nấm mũ đầu lâu ảnh hươngr đến hệ thân kinh hay các cơ quan tiêu hóa khi ăn

29 tháng 4 2016
  1. C
  2. B
  3. C
29 tháng 4 2016

cái này mình từng làm rồi

Là 1.C

2.B

3.C

Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?A. 8 B. 6 C. 4 D. 2Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bàoC. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới...
Đọc tiếp

Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

 

A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.

Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?

A. 8 B. 6 C. 4 D. 2

Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?

A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào

C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào

Câu 4: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng B. Hoa mai

C. Hoa hướng dương D. Tảo lục

Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 6: Cấp độ tổ chức cơ thể thấp nhất trong cơ thể đa bào là:

A. Hệ cơ quan B. Cơ quan

C. Mô D. Tế bào

Câu 7: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô

B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể

C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể

D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô

Câu 8: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?

A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả

C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa

Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô B. Cây cầu

C. Cây bạch đàn D. Ngôi nhà

Câu 10: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn

Câu 11 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào B. Tế bào chất

C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân

Câu 12: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?

A. Sinh trưởng B. Sinh sản

C. Thay thế D. Chết

Câu 13: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.

Câu 14: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 15: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào B. Mô

C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?

A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch

C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch

Câu 17. Nhận định nào về Vi khuẩn dưới đây là đúng?

A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ

C.Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D.Vi khuẩn không gây bệnh cho con người

Câu 18. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để?

A. Phân chia sinh vật thành từng nhóm B. Xây dựng thí nghiệm

C.Xác định loài sinh sản vô tính hay hữa tính D.Dự đoán thế hệ sau

Câu 19. Loại Vi khuẩn nào dưới đây có lợi

A.Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu D. Vi khuẩn uốn ván

Câu 20. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?

A.2 B. 3 C.4 D.5

1
24 tháng 12 2021

Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

ko có hình

A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.

Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?

A. 8  B. 6  C. 4  D. 2

Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?

A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào

C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào

Câu 4: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng B. Hoa mai

C. Hoa hướng dương D. Tảo lục

Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 6: Cấp độ tổ chức cơ thể thấp nhất trong cơ thể đa bào là:

A. Hệ cơ quan B. Cơ quan

C. Mô D. Tế bào

Câu 7: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô

B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể

C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể

D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô

Câu 8: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?

A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả

C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa

Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô B. Cây cầu

C. Cây bạch đàn D. Ngôi nhà

Câu 10: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn

Câu 11 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào B. Tế bào chất

C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân

Câu 12: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?

A. Sinh trưởng B. Sinh sản

C. Thay thế D. Chết

Câu 13: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.

Câu 14: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 15: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào B. Mô

C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?

A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch

C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch

Câu 17. Nhận định nào về Vi khuẩn dưới đây là đúng?

A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ

C.Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D.Vi khuẩn không gây bệnh cho con người

Câu 18. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để?

A. Phân chia sinh vật thành từng nhóm B. Xây dựng thí nghiệm

C.Xác định loài sinh sản vô tính hay hữa tính D.Dự đoán thế hệ sau

Câu 19. Loại Vi khuẩn nào dưới đây có lợi

A.Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu D. Vi khuẩn uốn ván

Câu 20. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?

A.2 B. 3 C.4 D.5

1. Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết) a/ Noãn. b/ Bầu nhụy. c/ Đầu nhụy d/ Nhụy. 2. Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết) a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm. c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. d/ Vỏ hạt và phôi. 3. Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết) a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/...
Đọc tiếp

1. Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.

b/ Bầu nhụy.

c/ Đầu nhụy

d/ Nhụy.

2. Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.

b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.

d/ Vỏ hạt và phôi.

3. Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.

b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.

d/ Quả chứa đầy nước.

4. Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.

b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.

d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.

b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.

d/ Rễ to khỏe.

6. Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.

b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.

d/ Cả a,b,c đều đúng.

7. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón

b/ Bào tử

c/ Túi bào tử

d/ Hoa

8. Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài

b/ Quả đào

c/ Quả đu đủ

d/ Quả đậu xanh

3
14 tháng 5 2018

1b,

2c,

3a,

4b,

5c,

6c,

7c,

8d.

14 tháng 5 2018

1B 2C 3A 4B 5C 6C 7C 8D

a, Vật lí học: Nhiệt kế bằng thủy ngân dùng để đo nhiệt độ.

b, Hóa học: Dùng bình cứu hỏa bột hóa hoc để chữa cháy.

c, Sinh học: Con gà đẻ trứng, quả trứng nở thành gà con.

d, Khoa học Trái đất: Dự báo thời tiết hàng ngày.

e, Thiên văn học: dùng kính thiên văn chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.

2.Vật nào sau đây gọi là vật ko sống

a) Than củi                              b)Con ong                            c)Vi khuẩn                  d)Cây cam

Trả lời :

a) Than củi