Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2
2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag
3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2
4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O
5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4
6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2
7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3
8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2
9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe
10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
1. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2
9. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2
1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2
9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2
chúc bn học tốt
Câu 1: a) HCl : -Do nguyên tố Hidro và nguyên tố Clo tạo nên
-Có 1 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Clo trong phân tử. PTK: 1 + 35,5 = 36,5 đvC
H2O : -Do nguyên tố Hidro và nguyên tố Oxi tạo nên
-Có 2 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Oxi trong phân tử . PTK: 18 đvC
NH3: - Do nguyên tố Nitơ và nguyên tố Hidro tạo nên
- Có 1 nguyên tử Nito và 3 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 17 đvC
CH4 : - Do nguyên tố Cacbon và nguyên tố Hidro tạo nên
-Có 1 nguyên tử Cacbon và 4 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 16 đvC
b) H2S : - Do nguyên tố Hidro và nguyên Lưu huỳnh tạo nên
-Có 2 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Lưu huỳnh trong phân tử . PTK: 34đvC
PH3 : - Do nguyên tố Photpho và Hidro tạo nên
-Có 1 nguyên tử Photpho và 3 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 34 đvC
CO2 : - Do nguyên tố Cacbon và Oxi tạo nên
Có 1 nguyên tử Cacbon và 2 nguyên tử Oxi trong phân tử. PTK: 44 đvC
SO3: - Do nguyên tố Lưu huỳnh và Oxi tạo nên
-Có 1 nguyên tử Lưu huỳnh và 3 nguyên tử Oxi trong phân tử . PTK:80 đvC
Câu 2: a. SI ( IV ) và H
Gọi CTTQ của hợp chất là : SixHy ( x, y là chỉ số )
Áp dụng QTHT: IV . x = I . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{IV}=\dfrac{1}{4}\)
-Vậy x = 1 ; y = 4
CTHH : SiH4 PTK : Si + ( 4 . H ) = 28 + 4 = 32 đvC
b. P ( V ) và O
Gọi CTTQ của hợp chất là: PxOy
Áp dụng quy tắc hoá trị : V . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{V}=\dfrac{2}{5}\)
Vậy x = 2 ; y = 5 ; CTHH: P2O5 ; PTK = 142 đvC
Fe ( III ) Br ( I )
Gọi CTTQ của hợp chất: FexOy
Áp dụng QTHT : III . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
Vậy x = 2 ; y = 3 ; CTHH: Fe2O3 ; PTK = 216 đvC
Ca và N ( III )
Gọi CTTQ của hợp chất là : CaxNy
Áp dụng QTHT : II . x = III . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)
Vậy x = 3 ; y = 2 ; CTHH: Ca3N2
Mấy câu sau cậu làm tương tự nha
1) 2NaOH + FeSO4 -----> Na2SO4 + Fe(OH)2
2) Ba(OH)2 + K2CO3 -----> 2KOH + BaCO3
3) Zn(OH)2 + NaOH -----> chịu :))
thui ko làm nữa mà nhìn kĩ thì mk ms hok tới chương 2
1.NaOH + HCl= NaCl+ H20
2.BaCl2+ H2SO4= BaSO4+ 2HCl
3.BaCl2+ Na2SO4= BaSO4+ 2NaCl
4.Na2CO3+ H2SO4= Na2SO4+CO2+H2O
5.Na2CO3+BaCl2= BaCO3+2NaCl
6.FeCl2+2NaOH=Fe(OH)2+2NaCl
7.FeCl3+ 3KOH=Fe(OH)3+3KCl
8.Fe2(SO4)3+6NaOH=2Fe(OH)3+3Na2SO4
9.AgNO3+HCl=AgCl+HNO3
10. Al2(SO4)3+6KOH=3K2SO4+2Al(OH)3
Al(OH)3+ KOH dư= KAlO2+2H2O
3Cu+ 8HNO3--> 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4H2O
Cu+ 4HNO3-->Cu(NO3)2+2NO2+ 2H2O
2Fe+ 6H2SO4-->Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H20
2Al+ 6H2SO4--> Al2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O
6Al+ 12H2SO4--> 3Al2(SO4)3+3S+ 12H2O
3Al+ 12HNO3--> 3Al(NO3)3+ 3NO+ 6H2O
10Al+ 32HNO3--> 10Al(NO3)3+ N2+ 16H2O
8Al+ 30HNO3--> 8Al(NO3)3+ 3NH4NO3+ 9H2O
1) Bari nitrat
2) Canxi clorua
3) Kẽm sunfat
4) Canxi photphat
5) Đồng (II) hidroxit
6) Natri sunfat
7) Kali sunfua
8) Đồng (II) oxit
9) Thủy ngân (II) oxit
10) SO3: Lưu huỳnh trioxit
11) Kẽm clorua
12) Kali sunfit
13) Magie hidrocacbonat
14) Sắt (II) sunfat
15) Sắt (III) sunfat
16) Sắt (III) oxit
17) Nhôm hidroxit
18) Natri hidroxit
19) Canxi clorua
20) Đồng (II) nitrat