Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 đốt
2 cô cạn
3 2,3
4 hạt proton
5 đơn vị cacbon ( đvc )
6 proton electron
7 electron
8 4 . 48335 x 10-23
9 số hạt proton bằng số hạt electron
10 vì khối lượng của electron ko đáng kể
11 proton , nơtron , electron
12 có cùng số proton trog hạt nhân (các nguyên tử cùng loại )
13 sắt , chì , kẽm , thủy ngân
14 Oxi , nitơ , cacbon , clo
15 2 đơn chất 4 hợp chất
16 Fe , O2 , Cl2 , P , Na
17 Na2O , HNO3 , CO2 , CaO , BaCl2
18 342 đvc
19 2O2
20 HNO3
21 P2O5
22 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S , 4 nguyên tử O
23 CaO , Al2O3 , K2OO
24 Ba3 (PO4)2
25 CO3
26 XY
27 X3Y2
bn nhé
Câu 4:
a. dZ/H2=Mz/MH2
= 22
=>Mz=22.2=44(g/mol)
b. Công thức phân tử: N2O
c. dz/kk=Mz/Mkk
=44/29=1,5
Câu 5:
a. dA/B=MA/MB=mA/mB
=> BẠn Vinh nói đúng
Bài 2:
Khói lượng mol cuả khí X là
Mx = 2.22 = 44 (g/mol)
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất X là:
mC = 44.81,82/100 xấp xỉ 36 (g)
mH = 44 - 36 = 8 (g)
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất là:
nC = 36/12 = 3 (mol)
nH = 8/1 = 8 (mol)
Suy ra trong một phân tử hợp chất có 3 nguyên tử C và 8 nguyên tử H
=> Công thức hóa học của X là C3H8
Khí X là khí metan
Bài 3:
Câu b:
2. Ta dễ dàng nhận ra:
*Thể tích khí oxi ở đkc:
Bài 1:
Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ khối giữa khồi lượng mol của khí A và khồi lượng mol của khí B
Bài 2:
dCO2/O2 = \(\frac{M_{CO2}}{M_{O2}}=\frac{44}{32}=1,375\)
Bài 3: Nhìn không rõ
Bài 4:
a/ Chọn B
b/ Chọn B
3.
a) Số mol khí \(H_2\) = 1 mol
b) Số mol nguyên tử cacbon = 1 mol
c) Số mol phân tử nước = 1 mol
4.
Không thể dùng đại lượng mol để tính số người , vật thể khác như bàn , ghế,xe... Vì mol là đại lượng chỉ dùng để chỉ số hạt có kích thước vô cùng nhỏ như nguyên tử , phân tử ... mà bằng mất thường sẽ ko nhìn thấy đc
a)%H = 100% - 87,5 % = 12,5 %
Gọi công thức hóa học của A là SixHy , theo đề bài ta có :
\(\frac{28x}{\text{y1}}=\frac{87,5\%}{12,5\%}\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{87,5}{12,5.28}=\frac{1}{4}\)
=> x = 1
=> y = 4
Vậy CTHH là SiH4
PTK = 28 + 4 = 32 đvC
b) CTHH : SiH4 => Hóa trị của Si là 4
a) \(PH_3;CS_2;Fe_2O_3\)
b) Canxi nitrat: \(\:-Ca\left(NO_3\right)_2\)
Natri hidroxit: NaOH
Nhôm sunfat: \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)