Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 đốt
2 cô cạn
3 2,3
4 hạt proton
5 đơn vị cacbon ( đvc )
6 proton electron
7 electron
8 4 . 48335 x 10-23
9 số hạt proton bằng số hạt electron
10 vì khối lượng của electron ko đáng kể
11 proton , nơtron , electron
12 có cùng số proton trog hạt nhân (các nguyên tử cùng loại )
13 sắt , chì , kẽm , thủy ngân
14 Oxi , nitơ , cacbon , clo
15 2 đơn chất 4 hợp chất
16 Fe , O2 , Cl2 , P , Na
17 Na2O , HNO3 , CO2 , CaO , BaCl2
18 342 đvc
19 2O2
20 HNO3
21 P2O5
22 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S , 4 nguyên tử O
23 CaO , Al2O3 , K2OO
24 Ba3 (PO4)2
25 CO3
26 XY
27 X3Y2
bn nhé
1a) 1,5 mol nguyên tử Al có chứa 1,5N nguyên tử Al
hay: 1,5 . 6 . 6 . 1023 = 9 . 1023 (nguyên tử Al)
b) 0,5 mol phân tử H2 có chứa 0,5 N phân tử H2
hay: 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023 (phân tử H2)
c) 0,25 mol phân tử NaCl có chứa 0,25 N phân tử NaCl
hay: 0,25 . 6 . 1023 = 1,5 . 1023 (phân tử NaCl)
d) 0,05 mol phân tử H2O có chứa 0,05 N phân tử H2O
hay: 0,05 . 6 . 1023 = 0,3 . 1023 (phân tử H2O)
Giải bài 2:
a) MCl = 35,5 g; Mcl2 = 71 g;
b) MCu = 64 g; MCuO = 64 + 16 = 80 g;
c) MC = 12 g; MCO = 12 + 16 = 28 g;
MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44 g;
d) MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g;
MC12H22O11 = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g.
5.
a. Alx(SO4)y
Ta có: Al hóa trị III, nhóm SO4 hóa trị II
Ta có tỉ lệ: x/II = y/III => x = 2 và y = 3
=> CTHH: Al2(SO4)3
b. PTHH:
2 Al + 3 CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3 Cu
- Tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại hay tỉ lệ nguyên tử giữa Al và Cu là: 2 : 3
- Tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất hay tỉ lệ phân tử giữa CuSO4 và Al2(SO4)3 là: 3 : 1
3.
a) Công thức về khối lượng phản ứng:
mCaCO3 = mCaO + mCO2
b) mCaCO3 = 140 + 110 = 250 kg
=> %CaCO3
= = 89,28%.
4)
a) Phương trình hóa học phản ứng:
C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
b) Tỉ lệ giứa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phần tử cacbon đioxit
+ Phân tử etilen : phân tử oxi = 1:3
+ Phân tử etilen : phân tử cacbonđioxit = 1:2
5)
a) Alx(SO4)y
Ta có : => x = 2; y = 3
-> Al2(SO4)3
b) Phương trình hóa học:
2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ nguyên tử của cặp đơn chất kim loại trong phản ứng trên là tỉ lệ của nhôm và đồng:
Nguyên tử Al: nguyên tử Cu = 2:3.
21. hóa trị của Al là 3
a) ta có pt: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
b) pt: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
0.5 1.5 0.5 1.5
mAl2O3= 0.5*102=51g
mH2O= 1.5*18=27g
c)c1: tính theo pthh
mAl2(SO4)3= 0.5*342=171g
c2: theo bảo toàn khối lượng
mH2SO4= 1.5*98=147g
mAl2(SO4)3= (mAl2O3+mH2SO4)- mH2O
= (51+147)- 27=171g
bài ko khó lắm đâu nha!!! Chúc em học tốt !! (nhớ tick nha :)))
còn bài 22
a) nSO2= 0.2 mol
nO2= 8/32=0.25mol
S + O2 -->SO2
1 1 1
0.2 0.25 0.2
Đặt tỉ lệ(nếu ko quen) : \(\frac{nS}{1}\) \(\frac{nO2}{1}\)
=> 0.2 0.25
Vậy O2 dư 0.05mol=>mO2=0.05*32=1.6g
xong rồi nhé
a) Công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra là :
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
b) Khối lượng của khí oxi đã phản ứng là :
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=m_{MgO}-m_{Mg}\)
= 15 - 9 = 6 (g)
giúp mình vớiiiiiii