Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
danh từ:bầy ong,trăm miền,đôi cánh,mùa hoa,rừng,biển,đất.
động từ:rong ruổi,rù rì,nối(2),tim,ra.
tính từ:hoang,xa,ngọt ngào.
mk ko chắc đâu.nhớ k đấy!!!!!!!!!!!!
Danh từ :Ong,miền,đôi cánh,mùa hoa,rừng hoang,biển
Động từ : rong đuổi,nối liền,nối
Tính từ : ko bít
Danh từ:những từ chỉ người vật,hiện tượng,khái niệm
Động từ:những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật
Tính từ:những từ chỉ đặc điểm tính chất
Mình làm được mà sợ sai nên ko làm
danh từ: bầy ong, trăm miền, đôi cánh, mùa hoa, rừng hoang, biển xa, đất
tính từ: ngọt ngào, rù rì
động từ: rong ruổi, nối, tìm
có gì sai các bác thông cảm nhé!!
Câu này viết trong dấu ngoặc đơn, nêu một giả thiết nhằm ca ngợi đức tính cần cù, vượt khó khăn, không quản ngại xa xôi vất vả của bầy ong.
Ủng hộ nha!
Bye, ^-<
Danh từ: đất, biển , rừng, đôi , cánh , hoa, miền , bầy , ong
Động từ : nối liền , rong đuổi , rù rì,tìm ra ,
Tính từ : ngọt ngào , xa, hoang
Bầy ong rong ruổi trăm miền
Rù rì đôi cánh nối liền mùa hoa.
Nối rừng hoang với biển xa
Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào.
( Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm )
# Kukad'z Lee'z
Ủng hộ mik nha !