K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau làCâu 2Nếu -13-y=-20−13−y=−20 thì yy có giá trị làCâu 3ƯCLN(210; 150) làCâu 4Số phần tử của tập hợp H = {0; 1; 2; ...; 99} làCâu 5Giá trị của y thỏa mãn (2y +1)^3=-125(2y+1)3=−125 làCâu 6Ba số nguyên tố có tổng là 106.Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể làCâu 7Biết 2^{x+1}+44=3002x+1+44=300. Khi đó giá trị...
Đọc tiếp
  • Câu 1

    Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau là

  • Câu 2

    Nếu -13-y=-20−13−y=−20 thì yy có giá trị là

  • Câu 3

    ƯCLN(210; 150) là

  • Câu 4

    Số phần tử của tập hợp H = {0; 1; 2; ...; 99} là

  • Câu 5

    Giá trị của y thỏa mãn (2y +1)^3=-125(2y+1)3=−125 là

  • Câu 6

    Ba số nguyên tố có tổng là 106.Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là

  • Câu 7

    Biết 2^{x+1}+44=3002x+1+44=300. Khi đó giá trị của xx là

  • Câu 8

    Giá trị của biểu thức A = 1 – 2 + 3 – 4 +5 – 6 +⋯ + 199 – 200 là

  • Câu 9

    Một số tự nhiên a khi chia 4 dư 3, khi chia 17 thì dư 9 còn khi chia cho 19 thì dư 13. Số a chia 1292 có số dư là

  • Câu 10

    Tìm ba số tự nhiên a,b,c nhỏ nhất khác 0 sao cho: 250a = 300b = 400c.
    Trả lời: Các số a; b; c là

    (Nhập các giá trị theo thứ tự a; b; c ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

0
                                Đề thi cấp trường toán 6Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:A. 20B. 22C. 19D. 21Câu 1.2:Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:A. 0B. 1C. 3D. 2Câu 1.3:Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:A. 6B. 8C. 10D. 12Câu 1.4:Tập hợp A...
Đọc tiếp

                                Đề thi cấp trường toán 6

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 19
  • D. 21

Câu 1.2:

Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 1.3:

Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 1.4:

Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 4

Câu 1.5:

Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là:

  • A. 19
  • B. 17
  • C. 23
  • D. 21

Câu 1.6:

Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là:

  • A. 300
  • B. 130
  • C. 279
  • D. 282

Câu 1.7:

Cho A = 201320120. Giá trị của A là:

  • A. 0
  • B. 20132012
  • C. 1
  • D. 2013

Câu 1.8:

Số ước chung của 360 và 756 là:

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 7

Câu 1.9:

Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là:

  • A. 512
  • B. 1024
  • C. 256
  • D. 2

Câu 1.10:

Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 1

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1:
Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............

  • 11

Câu 2.2:

Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................

  • -10

Câu 2.3:

Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............

  • -15

Câu 2.4:

ƯCLN(12; 18) là: ..............

  • 6

Câu 2.5:

Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........

  • 50

Câu 2.6:

Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................

Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

  • 2; 3; 5; 7

Câu 2.7:

Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là: ...............

  • -9

Câu 2.8:

Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............

Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

  • 0; 1; 3

Câu 2.9:

Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.

  • 5
1
2 tháng 12 2016

1) A

2) A

3) C

4) D

5) C

6) B

7) 

6)

16 tháng 2 2017

1 .a

2.c

3.a

4.d

5.c

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấmCâu 1:BCNN(150; 250) = ..........750Câu 2:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là ......... quyển.180Câu 3:Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là ...........265Câu 4:BCNN(21,42,34) = .............84Câu 5:Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1:
BCNN(150; 250) = ..........

  • 750

Câu 2:

Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là ......... quyển.

  • 180

Câu 3:

Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là ...........

  • 265

Câu 4:

BCNN(21,42,34) = .............

  • 84

Câu 5:

Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ..........

  • 10236

Câu 6:

Số học sinh khối lớp 6 của trường B tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm, hàng sáu thì đều thiếu 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 200 đến 290 người. 
Số học sinh khối 6 của trường B đó là .......... học sinh.

  • 239

Câu 7:

Cho a, b là hai số thỏa mãn a chia b được thương là 5, dư 2 và a + b = 44.
Khi đó a2 - b2 = .............

  • 1320

Câu 8:

Số nguyên tố lớn nhất có dạng 19a là ...........

  • 199

Câu 9:

Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là ..........

  • 2565

Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp

Câu 10: 
320 ........ 230

  • >

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

 


Tạm thơi không có hình ảnh

 

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 1:
Thừa số nguyên tố lớn nhất trong phân tích 312 thành tích các thừa số nguyên tố là ..........

  • 13

Câu 2:

Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 12 và 8 là ..............

  • 24

Câu 3:

Từ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua ít nhất hai trong bốn điểm trên?
Trả lời: ........... đường thẳng.

  • 5

Câu 4:

Kết quả của phép tính: 33.4 - (15)2 + (4.5)2 là .........

  • 283

Câu 5:

Từ 20 điểm phân biệt trên một mặt phẳng (trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng) có thể kẻ được ......... đường thẳng.

  • 190
4
24 tháng 11 2016

nhiều quá cơ

24 tháng 11 2016

thank mà 1 số bài ko có bài giải

Câu 1 Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,ba,b với a < b. Khi đó b=b=  Câu 2 Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là  Câu 3 Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là { }(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 4 Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là { }(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu...
Đọc tiếp
  • Câu 1

     

    Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,ba,b với a < b. Khi đó b=b=

     

     

  • Câu 2

     

    Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là

     

     

  • Câu 3

     

    Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {

     

    }
    (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

     

  • Câu 4

     

    Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {

     

    }
    (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

     

  • Câu 5

     

    Số số nguyên tố có dạng \overline{13a}1 là

     

     

  • Câu 6

     

    Tìm số nguyên tố pp nhỏ nhất sao cho p+10p+10 và p+14p+14 cũng là số nguyên tố.
    Trả lời:Số nguyên tố p=p=

     

     

  • Câu 7

     

    Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên (x;y)(x;y) thỏa mãn (2x+1)(y-3)=10(2x+1)(y−3)=10 ?
    Trả lời: Có

     

    cặp

     

  • Câu 8

     

    Tập hợp các số tự nhiên xx sao cho 14\vdots (2x+3)14⋮(2x+3) là {

     

    }
    (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

     

  • Câu 9

     

    Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng \overline{a1}1 ?
    Trả lời:

     

    số.

     

  • Câu 10

     

    Biết rằng số 691.k là một số nguyên tố. Vậy k =

     

1
3 tháng 3 2018

43=41+2

mà a<b nên b=41

Bài thi số 2 Câu 1 Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,ba,b với a < b. Khi đó b=b=  Câu 2 Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là { }(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 3 Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là  Câu 4 Tập hợp các số tự nhiên xx là bội của 13 và 26\leq x\leq 10426≤x≤104 có phần tử. Câu 5 Tìm...
Đọc tiếp

Bài thi số 2

 

  • Câu 1

     

    Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,ba,b với a < b. Khi đó b=b=

     

     

  • Câu 2

     

    Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {

     

    }
    (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

     

  • Câu 3

     

    Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là

     

     

  • Câu 4

     

    Tập hợp các số tự nhiên xx là bội của 13 và 26\leq x\leq 10426≤x≤104 có

     

    phần tử.

     

  • Câu 5

     

    Tìm số nguyên tố pp nhỏ nhất sao cho p+2p+2 và p+4p+4 cũng là số nguyên tố.
    Trả lời: Số nguyên tố p=p=

     

     

  • Câu 6

     

    Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là

     

     

  • Câu 7

     

    Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là

     

     

  • Câu 8

     

    Tìm số nguyên tố pp nhỏ nhất sao cho p+10p+10 và p+14p+14 cũng là số nguyên tố.
    Trả lời:Số nguyên tố p=p=

     

     

  • Câu 9

     

    Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là

     

    .

     

  • Câu 10

     

    Cho x, yx,y là các số nguyên tố thỏa mãn x^2+45=y^2x2+45=y2. Tổng x+y=x+y=

     

    .

     

Nộp bài

3
19 tháng 11 2017

Câu 1

b = 41

Câu 2

41;82

Câu 3

2 số

Câu 4

Không rõ đề

Câu 5

p=3

Câu 6

17

Câu 7

Không dư

Câu 8

p=3

Câu 10

không rõ đề

19 tháng 11 2017

câu 4: 

Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26, 26≤x≤104 có phần tử.

câu 10:

  • Cho x, y là các số nguyên tố thỏa mãn x^2+45=y^2. Tổng x+y =

Đề thi Violympic môn Toán lớp 6 vòng 12 năm học 2016 - 2017 Bài 1: Mười hai con giápCâu 1: Cho đoạn AB = 10cm, điểm C nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Vậy MN = ...cm5Câu 2Tính: I-2010I + I-6I = ...2016Câu 3Giá trị của biểu thức A = IaI + 3I-bI với a = -3; b = 2 là ...A. -3B. 9C. 3D. 9Câu 4Một lớp học có 45 học sinh, trong một bài kiểm tra tất cả học sinh đều được điểm 8 hoặc...
Đọc tiếp

Đề thi Violympic môn Toán lớp 6 vòng 12 năm học 2016 - 2017

 

Bài 1: Mười hai con giáp

Câu 1: Cho đoạn AB = 10cm, điểm C nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Vậy MN = ...cm

  • 5

Câu 2

Tính: I-2010I + I-6I = ...

  • 2016

Câu 3

Giá trị của biểu thức A = IaI + 3I-bI với a = -3; b = 2 là ...

  • A. -3
  • B. 9
  • C. 3
  • D. 9

Câu 4

Một lớp học có 45 học sinh, trong một bài kiểm tra tất cả học sinh đều được điểm 8 hoặc điểm 9. Tổng số điểm của cả lớp là 379 điểm. Khi đó số học sinh đạt điểm 8 là ...

  • 26

Câu 5

  • A. 36
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 24

Câu 6

So sánh 536 và 1124 ta được

  • A. 536 > 1124
  • B. 536 < 1124
  • C. 536 = 1124
  • D. 536 = 1124 + 4

Câu 7

Với x, y là các số nguyên thì Ix - yI - Iy - xI = ...

  • 0

Câu 8

Số nào trong các số sau chia hết cho cả 9 và 15

  • A. 160
  • B. 300
  • C. 450
  • D. 400

Câu 9

Cho S = -(x - y - z) + (-z + y + x) - (x + y) với x, y là các số nguyên tố, x > y. Khi đó giá trị tuyệt đối của S bằng ...

  • A. x + y + z
  • B. x - y
  • C. -x + y
  • D. x - y + z

Câu 10

Tổng ba số chẵn liên tiếp bằng 48. Số lớn nhất trong ba số đó là ...

  • 18

Bài 2

Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}

  • 5

Câu 2

-2= ...

  • -32
  •  
  • - 32

Câu 3

Tổng các ước tự nhiên của số 24

  • 60

Câu 4

-15 - I-15I = ...

  • -30
  •  
  • - 30

Câu 5

Giá trị nhỏ nhất của C = I2x + 22016I + 5.102

  • 500

Câu 6

BCNN (5; 13)

  • 65

Câu 7

  • 50

Câu 8

I25 - 2.52I = ...

  • 25

Câu 9

Giá trị nhỏ nhất của A = Ix - 1I - 25

  • -25
  •  
  • - 25

Bài 3: Đừng để điểm rơi

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là không đúng

  • A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
  • B. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
  • C. Tổng của hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
  • D. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm hoặc một số nguyên dương

Câu 2

Số tự nhiên n thỏa mãn 2n = 32, n = ...

  • 5

Câu 3

Tính -56 - 72 = ...

  • -128
  •  
  • - 128

Câu 4

Cho 2 tia đối nhau Ox và Ox'. Lấy A ∈ Ox, B ∈ Ox' sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Khi đó AB = ...cm

  • 8

Câu 5

Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn: (x - 1)(x2 - 4)(x + 4) = 0 là

  • -3
  •  
  • - 3

Câu 6

  • 5

 

 

Mình đăng các bài cho các bạn tham khảo. Nếu có gì thắt mắt cứ kết bạn và mình sẽ thời thắt mắt. Ngoài ra mình sẽ giải các bài toán các bạn đưa ra. Còn một điều nữa mình sẽ đăng các bài tham khảo và bài toán các bạn yêu cầu cộng thêm lời giải, Chúc các bạn hi toán vui vẻ

2
19 tháng 9 2017

bạn có thể thu gọn bài toán này ngắn hơn ko

19 tháng 9 2017

Bài 1

Câu 1: 5

Câu 2: 2016

Câu 3: B

Câu 4: 26

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: 0

Câu 8: C

Câu 9: B

Câu 10: 18

Bài 2

Câu 1: 5

Câu 2: - 32

Câu 3: 60

Câu 4: - 30

Câu 5: 500

Câu 6: 65

Câu 7: 50

Câu 8: 25

Câu 9: - 25

Bài 3

Câu 1: C

Câu 2: 5

Câu 3: - 128

Câu 4: 8

Câu 5: - 3

Câu 6: 5

12 tháng 4 2018

chỗ x(y+2)-y=3 nhé ko phải =3- đâu

Câu 1:Tìm số tự nhiên chia hết cho 5, biết rằng số đó cộng với hai lần tổng các chữ số của nó thì bằng 87.A. 45B. 55C. 65D. 75Câu 2:A. y = 22/15B. y = 12/5C. 3/15D. 14/3Câu 3:Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau: 9/13; 3/4; 10/11; 21/22.A. 9/13B. 3/4C. 10/11D. 21/22Câu 4:Một người mua 3 cái bàn và 5 cái ghế với tổng số tiền phải trả là 1414000 đồng. Giá một cái bàn đắt hơn một cái ghế là 226000...
Đọc tiếp

Câu 1:

Tìm số tự nhiên chia hết cho 5, biết rằng số đó cộng với hai lần tổng các chữ số của nó thì bằng 87.

  • A. 45
  • B. 55
  • C. 65
  • D. 75

Câu 2:

  • A. y = 22/15
  • B. y = 12/5
  • C. 3/15
  • D. 14/3

Câu 3:

Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau: 9/13; 3/4; 10/11; 21/22.

  • A. 9/13
  • B. 3/4
  • C. 10/11
  • D. 21/22

Câu 4:

Một người mua 3 cái bàn và 5 cái ghế với tổng số tiền phải trả là 1414000 đồng. Giá một cái bàn đắt hơn một cái ghế là 226000 đồng. Hỏi giá tiền của một cái bàn là bao nhiêu?

  • A. 226000 đồng
  • B. 300000 đồng
  • C. 326000 đồng
  • D. 318000 đồng

Câu 5:

Cho hình tam giác ABC có diện tích 216cm2, AB = AC, BC = 36cm. Trên AB lấy điểm M sao cho MB = 2/3 AB. Trên AC lấy điểm N sao cho NC = 2/3 AC, và trên cạnh BC lấy điểm I sao cho BI = 2/3 BC. Nối M với N và N với I được hình thang MNIB. Tính diện tích hình thang MNIB.

  • A. 188cm2
  • B. 200cm2
  • C. 144cm2
  • D. 164cm2

Câu 6:

Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 6km/giờ. Đến B người đó đã trở về bằng xe đạp với vận tốc 18km/giờ trên một quãng đường khác dài hơn AB 6km. Tính độ dài AB biết người đó vừa đi vừa về hết 3 giờ 40 phút.

  • A. 20km
  • B. 15km
  • C. 24km
  • D. 12km

Câu 7:

Cho bài toán, tìm y biết: 12 : (y x 3) = 4. Hãy chỉ ra lời giải đúng.

  • A. 12 : (y x 3) = 4; 12 : (3 x y) = 4; (12 : 3) x y = 4; 4 x y = 4; y = 1.
  • B. 12 : (y x 3) = 4; 12 : (3 x y) = 4; (12 : 3) : y = 4; 4 : y = 4; y = 1.
  • C. 12 : (y x 3) = 4; 12 : y x 3 = 4; 12 x 3 : y = 4; 36 : y = 4; y = 9.

Câu 8:

Có 18 hình lập phương như nhau, mỗi hình có cạnh 5cm. Xếp tất cả 18 hình này thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi hình hộp chữ nhật xếp được có thể tích lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 2250cm2
  • B. 450cm2
  • C. 11250cm2
  • D. 2000cm2

Câu 9:

Tìm chữ số tận cùng của biểu thức sau:
11 x 13 x 15 x 17 + 23 x 25 x 27 x 29 + 31 x 33 x 35 x 37 + 45 x 47 x 49 x 51

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 3

Câu 10:

Có bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 500 mà chia hết cho 4?

  • A. 50
  • B. 54
  • B. 80
  • D. 100

Câu 11:

Tìm x biết: 
(x + 2) + (x + 4) + ..... (x + 11996) = 998000

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12:

Thực hiện phép tính:
12341234123412342468 : 1234 - 1000100010001000

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 1234
  • D. 0

Câu 13:

Tìm phân số bằng phân số 11/14 biết rằng mẫu số của phân số đó lớn hơn tử số của nó 1995 đơn vị.

  • A. 7315/9310
  • B. 22/2017
  • C. 132/2163
  • C. 242/2237

Câu 14:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 45,5m. Chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích miếng đất đó.

  • A. 422,5m2
  • B. 105,625m2
  • C. 1690m2
  • D. 144,5m2

Câu 15:

Một đoàn tàu chạy ngang qua một cột điện hết 8 giây. Cũng với vận tốc đó, đoàn tàu chui qua một đường hầm dài 260m hết 1 phút. Tính chiều dài và vận tốc của đoàn tàu?

  • A. 30 m và 18km/giờ
  • B. 40m và 15,6 km/giờ
  • C. 40m và 18km/giờ
  • D. 50m và 18km/giờ
0