Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Li : I
N:II,III,IV,V
F:I
Na:I
Al:III
Mg:II
Si:IV
P:III,V
S:II,IV,VI
Cl:I
Ca:II
Mn:II,VII,VI
Fe:II,III
Cu:I,II
Zn:II
Pb:II,IV
Ag:I
Hg:I ,II
Ba:II
Br:I
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3
3.
nHgO = = 0,1 mol.
Phương trình hóa học của phản ứng khử HgO:
HgO + H2 → Hg + H2O
nHg = 0,1 mol.
mHg = 0,1 .201 = 20,1g.
nH2 = 0,1 mol.
VH2 = 0,1 .22,4 =2,24l.
1.
Phương trình phản ứng:
Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe
HgO + H2 → H2O + Hg
PbO + H2 → H2O + Pb
Nhôm clorua : \(AlCl_3\)
Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)
Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)
Magie cacbonat : \(MgCO_3\)
Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)
Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)
Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)
Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Kali photphat : \(K_3PO_4\)
Canxi sunfit : \(CaSO_3\)
Chúc bạn học tốt
K: K2O, KOH, K2CO3, KHCO3,....
Ba: BaO, Ba(OH)2, BaCl2, BaCO3,...
Ca: CaO, Ca(OH)2, CaCl2, CaCO3,...
Mg: MgO, Mg(OH)2, MgCl2, MgCO3,...
Al: Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2, ....
Zn: ZnO, ZnCl2, Na2ZnO2, Zn(OH)2,...
Fe: FeO, FeCl2, FeCl3, Fe(OH)3,...
Pb: PbO, PbCl2,...
Cu: CuO, Cu(OH)2, CuCl2,...
Hg: HgCl2,...
Ag: Ag2O, AgCl, AgNO3,...
\(Cu\left(I,II\right)\\ Ag\left(I\right)\\ Zn\left(II\right)\\ Ba\left(II\right)\\ Hg\left(I,II\right)\\ Au\left(I,III\right)\\ Pb\left(II,IV\right)\)
Cu (II). Ag (I), Zn (II), Ba (II), Hg (II), Pb (II)