Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
On April Fools' Day, people in many countries play tricks on each other. Usually, the tricks (1) ___ involve _ making friends believe something ridiculous. On this day you could, for example, tell a friend there is a huge spider on their shoulder. If they believe you, you have succeeded (2) ___ in ___ fooling them, and even if you only trick them for a second, you have (3) __ the __ right to shout "April Fool!" This day, 1st April, is also known as All Fools’ Day. In some countries, such as Ireland or Cyprus, you can only try to fool someone before twelve noon. If you do play tricks after midday, you will become the fool (4) _instead _____. So it is advisable for you to do that in the morning. (5)___Whatever ___ you do for, all you want is fun rather than do harm to others. And if you don’t want to be foolish, be sensitive! But how did this (6) __tradition ___ begin? Some say April Fools’ Day originated in France when that country adopted the new Gregorian calendar. In the previous calendar, New Year was celebrated (7) ___from__ 25th March until 1st April, not on 1st January, as in the Gregorian calendar. Some people refused to (8) __follow___ the new calendar, and continued to celebrate the New Year in spring. Other people made fun of them and laughed at them (9) __because ___ they were old-fashioned and didn't want to change. Now April Fools' Day has become a global tradition, and no one is safe! People play tricks on anyone, not just on (10) __those____ who don't want to change with the times.
Điền giới từ vào chỗ trống:
1. Mrs. Uyen is always busy. She works ___from__ morning till night.
Tìm lỗi sai trong hai câu dưới đây ( nếu không có thì thôi ):
1. Mai will have her birthday party on next Sunday.(ko có)
2. Han shall be 13 on her next birthday?
->will
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
Now I am calling to my classmate to __invite___ them to my birthday party.
Điền giới từ vào chỗ trống:
1. Mrs. Uyen is always busy. She works _from____ morning till night.
Tìm lỗi sai trong hai câu dưới đây ( nếu không có thì thôi ):
1. Mai will have her birthday party on next Sunday.( không có )
2. Han shall be 13 on her next birthday? shall \(\rightarrow\) will
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
Now I am calling to my classmate to _invite ____ them to my birthday party.
tìm từ dúng nhất để điền vào chỗ trống:
1. His jacket is almost the same colour...............mine
A. with B. as C. to D.for
Chúc bạn học tốt!
There are four people in my family
There are your windows in the classroom
how many doors are there ? There is one
This is my family
Điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp
there..are... four..people...in my family
there...are...your windows..in... the classroom
how many doors are...there..?-there..is....one
....in.. is my family
Điền vào chỗ trống với từ gợi ý
That's the......funniest............thing I've ever heard in my life.(FUN)
Comedies bring a lot of .......laughter..................(LAUGH)
That's the........... funniest....... thing I've ever heard ( fun)
Comedies bring a lot of ........laughs.................(LAUGH)
It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you’re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That’s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive.
Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)
A. alert B. clever C. intelligent D. aware
Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)
A. overflowing B. packed C. filled D. full
Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)
A. idea B. brain C. thought D. mind
Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)
A. shouldn’t let B. won’t let C. didn’t let D. don’t let
Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)
A. absentee B. shortage C. missing D. lack
Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)
A. hence B. whereas C. otherwise D. however
Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)
A. which B. whom C. they D. who
Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)
A. publish B. to publish C. publishes D. published
Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)
A. plenty B. numerous C. definite D. certain
Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)
A. sail through B. come into C. deal with D. turn out
@@ impressive :((
Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)
A. alert B. clever C. intelligent D. aware
Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)
A. overflowing B. packed C. filled D. full
Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)
A. idea B. brain C. thought D. mind
Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)
A. shouldn’t let B. won’t let C. didn’t let D. don’t let
Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)
A. absentee B. shortage C. missing D. lack
Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)
A. hence B. whereas C. otherwise D. however
Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)
A. which B. whom C. they D. who
Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)
A. publish B. to publish C. publishes D. published
Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)
A. plenty B. numerous C. definite D. certain
Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)
A. sail through B. come into C. deal with D. turn out
Impossible!