Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. cậu thu gọn bằng cách dùng t/c kết hợp và giao hoán
b. cậu thay từng giá vào biểu thức vừa được rút gọn để tìm
c. thì.... tớ ko biết
II.3 nguyên tắc cần nhớ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp:
Đổi ngôi, đổi tân ngữ
Lùi thì
Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Cụ thể như sau:
Rule (Quy tắc) | Direct speech (Trực tiếp) | Reported speech(Gián tiếp) |
1. Tenses (Thì) | Present simple (V/Vs/es) | Past simple (Ved) |
Present progressive (is/am/are+Ving) | Past progressive (was/were+Ving) | |
Present perfect (have/has+VpII) | Past perfect (had+VPII) | |
Past simple (Ved) | Past perfect (had +VpII) | |
Past progressive (was/were +Ving) | Past progressive/ | |
Past perfect | Past perfect | |
Future simple (will +V) | Future in the past (would +V) | |
Near future (is/am/are +going to+V) | Was/were +going to +V | |
2. Modal verbs | Can | Could |
3. Adverb of place | This | That |
These | Those | |
Here | There | |
4. Adverb of time | Now | Then |
Today | That day | |
Yesterday | The day before/ the previous day | |
The day before yesterday | Two days before | |
Tomorrow | The day after/the next (following) day | |
The day after tomorrow | Two days after/ in two days’ time | |
Ago | Before | |
This week | That week | |
Last week | The week before/ the previous week | |
Last night | The night before | |
Next week | The week after/ the following week | |
5.Subject/Object | I / me | She, he /Her, him |
We /our | They/ them | |
You/you | I, we/ me, us |
I. Khái niệm:
Lời nói trực tiếp (direct speech) là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói.
Thay x= 1 vào f(x), có:
f(x) = 14+2.13-2.12-6.1-5
f(x) = 1 + 2 - 2 - 6 - 5
f(x) = -10
=> x = 1 không phải là nghiệm của f(x)
Thay x = - 1 vào f(x); có:
f(x) = (-1)4+2.(-1)3-2.(-1)2-6.(-1) - 5
f(x) = 1 - 2 - 2 + 6 - 5
f(x) = -2
=> x = -1 không phải là nghiệm của f(x)
...
rùi bn lm típ nha! mk chỉ bk cách này thoy!
1. \(f\left(x\right)=x+x^2-6x^3+3x^4+2x^2+6x-2x^4+1\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=7x+3x^2-6x^3+x^4+1\)
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến x:
\(f\left(x\right)=x^4-6x^3+3x^2+7x+1\)
2. Bậc của đa thức: 4
Hệ số tự do: 1
Hệ số cao nhất: 7
3. \(f\left(-1\right)=\left(-1\right)^4-6.\left(-1\right)^3+3.\left(-1\right)^2+7.\left(-1\right)+1=4\)
\(f\left(0\right)=0^4-6.0^3+3.0^2+7.0+1=1\)
\(f\left(1\right)=1^4-6.1^3+3.1^2+7.1+1=6\)
\(f\left(-a\right)=\left(-a\right)^4-6.\left(-a\right)^3+3.\left(-a\right)^2+7.\left(-a\right)+1=3a+1\)
\(\)
FRIED POTATOES
Ingredients:+potatoes
+cooking oil
+ some spices
How to make
- First,peel the potatoes and cut them into thin slices
-Now, just place them into cold water for about 15 munites
-Next, take them added to the water and dry them with some paper tales, make sure they could be dry
-Heat the frying pan over a high heat and add cooking oil
-Frying them until they golden brown
-Finally, drying them on some paper tales
Serve with sauce or anything you like
Ingredients:
- 180 g beef steak
- 100g butter
- 1 clove garlic, crushed
- 1 tsp choppep pasley
- 1/2 tsp lemon juice
- Salt and pepper to taste
Method:
- Trim the steak nicely, season with salt and pepper.
- Heat 20 g butter in a pan until hot. add steak and fry until brown, about 2 minutes. Turn it over and fry for another 2 minutes.
- Mix 80 g butter with remaining ingredient, roll up tightly and refregerate until hard. Cut the butter into slices(about 20 g /each) and top over the hot steak. One slice for one steak. Serve hot with french fries.
*For the fillings:
- 1 lb pork (or chicken breast)
- 1 lb shrimp
- 1 bag bean sprout
- 3 garlic clove
- 1 bun green onion
- 1/2 tsp salt
- 1/2 tsp ground pepper
- 1/2 tsp sugar
- 1/2 tsp fish sauce
- 5 tsp vegetable oil
*For the batter:
- 2 cup rice flour
- 1 1/2 tsp turmeric
- 1/2 tsp sugar
- 1/4 tsp salt
- 1 egg
- 1 can coconut milk (400 ml)
- 1 can beer (or water)
* Accompaniments:
- 1 mustard green
- 1 cucumber
- Vietnamese Dipping Sauce
- Chúc bạn học tốt ^^
Thì tương lai đơn:
(+) S + Will + V(infi)
(-) S + will not + V(infi)
(?) Will + S + V(infi) ?
Yes, S+will
No, S + will not
Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + tobe + V-ing
(-) S + tobe + not + V-ing
(?) Tobe + S + Ving?
Yes, S + tobe
No, S + tobe + not
. altitude : đường cao
The solutions of polynomial: nghiệm của đa thức
Đường cao:altitude
Phân giác:bisector