K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5 2021

Đáp án B

Khí CO2 bị hấp thụ hết, khí thoát ra ngoài là khí C2H2 tinh khiết

PTHH : $CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$

Đáp án B

11 tháng 3 2017

Đáp án C

20 tháng 10 2016

2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2

x 1,5x

Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2

y y

27x + 65y = 9,2

1,5x + y = 5,6/22,4

=> x= 0,1 y= 0,1

%Al = 29,348%

%Zn = 70,652%

 

20 tháng 10 2016

câu 2

a 3CO + Fe2O3 => 2Fe + 3CO2

x

CuO + CO => Cu + CO2

y

160x + 80 y = 24

112x + 64y = 17,6

=> x = 0,1 y = 0,1

m Fe2O3 = 16 ; m CuO = 8g

b

nCO2 = 0,1.3 + 0,1 = 0,4

n tủa = nCO2 = 0,4 mol

=> m = 0,4.100= 40

 

LP
17 tháng 3 2022

undefinedundefined

a. Cho hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe, Cu vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, khí Z và chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí B. Sục từ từ khí B vào dung dịch nước vôi trong dư thu được kết tủa D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến khi kết tủa lớn nhất thì thu được chất rắn E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất...
Đọc tiếp

a. Cho hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe, Cu vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, khí Z và chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí B. Sục từ từ khí B vào dung dịch nước vôi trong dư thu được kết tủa D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến khi kết tủa lớn nhất thì thu được chất rắn E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Xác định thành phần các chất trong Y, Z, A, B, D, E, G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

            b. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí ở (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Lập biểu thức liên hệ giữa V với a, b.

            c. Hỗn hợp X gồm Na và Al.

            - Thí nghiệm 1: Cho m gam X tác dụng với nước dư, thì thu được V1 lít H2.

            - Thí nghiệm 2: Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì thu được V2 lít H2. Các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Xác định quan hệ giữa V1 và V2

1
16 tháng 7 2023

chương 2 tớ nhập đại ạ vì k biết nằm ở đâu

 

28 tháng 8 2016

* tac dung voi NaỌH: 
Al + NaOH + 3H2O --> Na[Al(OH)4] + 3/2H2 
nH2 = 0,12 mol => nAl = 0,08 mol. 
* Khi cho them HCl: 
FeCO3 + 2HCl ---> FeCl2 + H2O + CO2 (1) 
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O 
=> n(ket tua) = 0,1 => nCO2 = 0,1 mol.=> nHCl(1) = 0,2 mol 
=> n(FeCO3) = nCO2 = 0,1 mol 
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 
*Rắn C chinh ka Cu: 
Cu + 4HNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 
n(NO2) = 0,05 mol => nCu = 0,025 mol. 
* Cho NaOH dư vao dd D: 
Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3 
Cu(OH)2 -------------t0-----> CuO + H2O 
nCuO = nCu = 0,025 mol 
=> mCuO = 80*0,025 = 2gam. 
* Khoi luong cac chat trong hon hop A là: 
mAl = 27*0,08 = 2,16 gam. 
mFeCO3 = 0,1 * 116 = 11,6 gam 
mCu = 64* 0,025 = 1,6 gam. 
mFe = 20 - (mFeCO3 + mAl + mCu) = 4,64 gam.

3 tháng 11 2016

hòa tan hoàn toàn khối lượng Fe và Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muốivà axit ) tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. tính V

các bạn giải theo cách bảo toàn electron nha

Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. COCâu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp nàyngười ta phải dùng dư:A. Nước. B. Dung dịch NaOH.C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.C. Tác dụng với nhiều...
Đọc tiếp

Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này
người ta phải dùng dư:
A. Nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. Cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit
H2SO4 35%
A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

A. 1,5MB. 2,0 MC. 2,5 MD. 3,0 M.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất
đó có công thức là:
A.SO3B. H2SO4C. CuS.D. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc
là :
A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít.
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. CaO, CO2 Fe2O3 . B. K2O, Fe2O3, CaO
C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2

0