Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
/t/ | /d/ | /id/ |
1. shocked 2. embarrassed 3. depressed 4. astonished 5. used 6. nonplussed 7. relaxed 8. stressed |
1. relieved 2. confused 3. ashamed 4. frightened 5. amazed 6. bored 7. surprised 8. amused 9. enjoyed 10. tired 11. bewildered 12. appalled 13. horrified 14. intrigued 15. scared 16. overwelmed |
1. delighted 2. interested 3. excited 4. disappointed 5. frustrated 6. astounded 7. cheated 8. irritated 9. overjoyed 10. terrified 11. worried 12. cheated 13. annoyed |
Mk chỉ search đc nhiêu đây thôi, thông cảm nha, khó quá não ko tìm hết
Đáp án: C
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
Đáp án: C