K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2019

Chọn từ có phát âm khác :

1) A. casual B. baggy C. flat D. equal

2) A. occasion B. champagne C. inspiration D. baby

24 tháng 1 2017

1.B 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.A 8.C 9.C

Chúc học tốt

24 tháng 1 2017

1. A: bus. B: museum. C: drug. D: lunch.

2. A: heavy. B: leave. C: head. D: ready.

3. A: face. B: small. C: grade. D: late.

4. A: twice. B: swim. C: skip. D: picnic.

5. A: arm. B: charm. C: farm. D: warm.

6. A: citadel. B: vacation. C: destination. D: lemonade.

7. A: accident. B: soccer. C: clinic. D: camera.

8. A: brother. B: orange. C: front. D: dozen.

9. A: station. B: question. C: intersection. D: destination.

4 tháng 12 2017

Choose the word whose underlined part is pronounced fifferently from the orthers

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood => D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives => D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater => A. their

4. A. station B. intersection C. question D. invitation => C. question

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist => D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank => C. plane

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat => C. year

8. A. warm B. park C. farm D. car => A. warm

9. A. one B. jog C. box D. doctor => A. one

10. A. house B. hour C. country D. mouse => C. country

4 tháng 12 2017

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. station B. intersection C. question D. invitation

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. one B. jog C. box D. doctor

10. A. house B. hour C. country D. mouse

18 tháng 7 2017

tìm từ có phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại

1.A.plays (b.says) c.days d.stays

2.a.watches b,brushes c,classes (d, lives)

3.(a.their) b,math c,thing d, theater

4.a.station b, intersection (c, question) d, invitation

5.a. teacher b, children c. lunch (d, school)

18 tháng 7 2017

Tìm từ có phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại

1. a.plays (b.says) c.days d.stays

2. a.watches b,brushes c,classes (d, lives)

3. (a.their) b. math c,thing d, theater

4. a.station b, intersection (c, question) d, invitation

5. a. teacher b, children c. lunch (d, school)

29 tháng 6 2018

Chọn từ có cách phát âm khác :

1. a. clothing b. within c. bath d. they

2. a. hour b. hook c. honey d. here

3. a. lunch b. chemistry c. chalk d. chicken

4. a. canoe b. channel c. canal d. abroad

5. a. flood b. book c. good d. look

6. a. hear b. clear c. dear d. bear

7. a. sugar b. sleep c. swim d. smile

8. a. knife b. know c. knee d. clock

25 tháng 3 2017

I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the others by writing the letter A, B, C or D in your paper. ( Chữ được in đậm và nghiêng đó là từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. school B. food C. classroom D. flood
2. A. days B. plays C. says D. always
3. A. tube B. lettuce C. music D. menu

25 tháng 3 2017

I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the others by writing the letter A, B, C or D in your paper. ( Chữ được in đậm và nghiêng đó là từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. school B. food C. classroom D. flood
2. A. days B. plays C. says D. always
3. A. tube B. lettuce C. music D. menu
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D
21. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
22. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
23. A. brother B. student C. doctor D. arrive
24. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
25. A. stereo B. family C.engineer D. difficult

2 tháng 12 2017

Ex1: Circle the word having different sound in the underlined part

1. A. food B. spoon C. good D. noodle => C. good

2. A. daughter B. sauce C. aunt D. laundry => C. aunt

3. A. apple B. fragrant C. fragile D. traffic => B. fragrant

4. A. recycle B. collect C. cooking D. electric => A. recycle

5. A. map B. hat C. cap D. what => D. what

6. A. sort B. bottle C. roll D. coffee => A. sort

7. A. bitter B. delicious C. diet D. music => C. diet

8. A. was B. walk C. water D. wall => was

9. A. morning B. forget C. pork D. forty => B. forget

10. A. meet B. reader C. sea D. realize => B. reader

11. A. pepper B. vegetarian C. shelter D. pen => B. vegetarian

12. A. food B. tooth C. noodles D. flood => D. flood

13. A. sunburn B. tuna C. tuor D. unusual => A. sunburn

14. A. looked B. watched C. stopped D. carried => D. carried

15. A. bath B. father C. theater D. heath => B. father

16. A. study B. sucess C. surprise D. sugar => D. sugar

17. A. danger B. angry C. language D. passage => A. danger

18. A. few B. new C. sew D. nephew => C. sew

19. A. cough B. laugh C. enough D. high => D. high

20. A. pottery B. melody C. modal D. profit => B. melody

11 tháng 4 2017

Chọn cách phát âm khác với từ còn lại:

1. A: garden. B: yard. C: market. D: warm.

2. A: aerobics. B: carrot. C: lemonade. D: correct.

3. A: armchair. B: sandwich. C: chocolate. D: school.

4. A: ahead. B: white. C: behind. D: hungry.

5. A: stadium. B: accident. C: finally. D: animal.

11 tháng 4 2017

1. D

2. B

3. D

4. B

5. C

Mình không chắc đâu nha. Chúc bạn học tốt !!!ok

6 tháng 7 2017

Chọn từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại

1/ A. chairs B. ponds C. cottages D. posters

2/ A. wardrobes B. dishes C. floors D. windows

3/ A. touch B. flood C. cupboard D. South

4/ A. stools B. fireplaces C. letters D. dictionaries

5/ A. desks B. giraffes C. rabbits D. hotels

6/ A. hearts B. crabs C. flowers D. subjects

7/ A. topics B. catalogues C. laptops D. plants

8/ A. apartments B. halls C. things D. armchairs

9/ A. chopticks B. vases C. lights D. lamps

18 tháng 11 2017

I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A hats B pens C cats D books

2. A bus B museum C drug D lunch

3. A heavy B leave C head D ready

4. A fly B hungry C usually D early

5. A brother B these C thank D that

6. A door B book C look D cook

7. A read B teacher C near D eat

8. A face B small C grade D late

9. A twice B swim C skip D picnic

10. A arm B charm C farm D warm

1. a. citadel b. vacation c. destination d. lemonade

2. a. teachers b. doctors c. students d. workers

3. a. accident b. soccer c. clinic d. camera

4. a. brother b. orange c. front d. dozen

5. a. station b. question c. intersection d. destination

26 tháng 7 2019

I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. B pens

2. B museum

3. B leave

4. A fly

5. C thank

6. A door

7. D eat

8. B small

9. A twice

10. D warm

1. a. citadel

2. c. students

3. a. accident

4.b. orange

5. b. question