Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có nCO2=8,96/22,4=0,4 mol
mCa(OH)2=100.18,5:100=18,5 gam
=>nCa(OH)2=18,5:74=0,25 mol
PT
CO2+Ca(OH)2--->CaCO3+H2O
Theo bài ra ta có nCO2/1>nCa(OH)2/1 vì 0,4/1>0,25/1
=> Chât sản phẩm tính theo sô mol của Ca(OH)2
nCa(OH)2=nCaCO3=0.25 mol
=>mCaCO3=0,25.100=25 g
Vậy chât kết tủa có khối lượng là 25 g
Ta có nCO2=8,96/22,4=0,4 mol
VCa(OH)2=100.18,5:100=18,5 ml
mCa(OH)2=18,5.1,54=28,49 g
=>nCa(OH)2=28,49:74=0,385 mol
PT
CO2+Ca(OH)2--->CaCO3+H2O
Theo bài ra ta có nCO2/1>nCa(OH)2/1 vì 0,4/1>0385/1
=> Chât sản phẩm tính theo sô mol của Ca(OH)2
nCa(OH)2=nCaCO3=0.385 mol
=>mCaCO3=0,385.100=38,5 g
Vậy chât kết tủa có khối lượng là 38,5 g
Ta có: \(n_{CO}=n_{CO_2}=\dfrac{\dfrac{0,448}{22,4}}{2}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: \(CuO+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\uparrow\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
Theo PTHH: \(\Sigma n_{CO_2}=0,02\left(mol\right)=n_{CaCO_3}\) \(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,02\cdot100=2\left(g\right)\)
Mặt khác: \(n_{Cu}=n_{CO}=0,01\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Cu}=0,01\cdot64=0,64\left(g\right)\)
1.
nCO2=0,075mol
do dư KOH nên tạo ra muối trung hòa
nNa2CO3=nCO2=0,075mol
-->Cm=0,3M
2.
nCO2=0,5mol, nNaOH=4,0625mol
-->tạo muối Na2CO3 với số mol =nCO2=0,5mol
-->CmNa2CO3=1M
3. a) AgNO3 +HCl --> AgCl +HNO3 (1)
nHCl=0,4(mol)=>mHCl=14,6(g)
nAgNO3=0,3(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,3}{1}\)
=>HCl dư ,AgNO3 hết => bài toán tính theo AgNO3
theo (1) : nHCl(dư)=nHNO3=nAgCl=nAgNO3=0,3(mol)
=>mAgCl=43,05(g)
b)mdd sau pư=14,6+300-43,05=271,55(g)
mHCl(dư)=3,65(g)
mHNO3=18,9(g)
=>C%dd HNO3=6,96(%)
C%dd HCl dư=1,344(%)
2. a) Mg +2HCl --> MgCl2 +H2 (1)
nH2=0,3(mol)
theo (1) : nMg=nH2=0,3(mol)
=>mMg=7,2(g)=>mCu=4,8(g)
=>nCu=0,075(mol)
%mMg=60(%)
%mCu=40(%)
b) theo (1) : nHCl=2nH2=0,6(mol)
=>mdd HCl=100(g)
c) mH2=0,6(mol)
mdd sau pư= 7,2+100-0,6=106,6(g)
theo (1) : nMgCl2=nMg=0,3(mol)
=>mMgCl2=28,5(g)
=>C%dd MgCl2=26,735(%)
nCa(OH)2=0,5*0,5=0,25 (mol)
nCaCO3=20/100=0,2 (mol)
TH1: CO2 dư
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,25-------0,25------------0,25------------- (mol)
nCaCO3bị hòa tan=0,25-0,2=0,05(mol)
CaCO3 + CO2 + H2O---> Ca(HCO3)2
0,05--------0,,05----------------0,05 (mol)
VCO2=(0,25+0,05)*22,4=6,72 (l)
CMCa(HCO3)2=0,05/0,5=0,1 (M)
TH2: CO2 thiếu
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,02-----------0,02------------0,02 (mol)
nCa(OH)2 dư=0,05 (mol)
VCO2=0,2*22,4=4,48(l)
CMCa(OH)2=0,1(M)
CuSO4 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
0.2 0.4 0.2
Cu(OH)2----> CuO+ H2O
0.2 0.2
nCuSO4= 1.0,2=0,2mol
CM NaOH= 0,4/02=2M
mCuo= 0,2x80=16(g)
CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ (1)
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O (2)
\(n_{CuSO_4}=0,2\times1=0,2\left(mol\right)\)
a) Theo PT1: \(n_{NaOH}=2n_{CuSO_4}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,4}{0,05}=8\left(M\right)\)
b) Theo Pt1: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,2\times80=16\left(g\right)\)
Vậy \(m=16\left(g\right)\)
\(n_{CuCl_2}=\dfrac{100.2}{1000}=0,2\left(mol\right)\)
a, PTHH:
CuCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2↓ + 2NaCl
0,2..............0,4.............0,2
b, mdd NaOH = 0,4.40 . \(\dfrac{100}{20}\) =80 (g)
c, Kết tủa A là Cu(OH)2
PT:
Cu(OH)2\(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
0,2.................0,2
mCuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
Co2+ca(oh)2 --> caco3 + h20
V/22,4 mol V/22,4 mol
mcaco3= 125/28 g
m caco3=(125/28)V g
Vay moi dung