Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm tất cả các phân số mà tử và mẫu đều là các số tự nhiên khác 0 có 1 chữ số và tử kém mẫu 3 đơn vị
Các phân số đó là \(\frac{1}{4};\frac{2}{5};\frac{3}{6};\frac{4}{7};\frac{5}{8};\frac{6}{9}\)
Gọi phân số cần tìm là a/b
Ta có a/b:14/9=n;a/b:45/27=m(m,nEN)
=> a/b*9/14=n;a/b*3/5=m(vì27/45=3/5)
=> 9a/14b=n;3a/5b=m
Mà ƯCLN(9;14)=1 Nên a chia hết cho 14;9 chia hết cho b(1)
ƯCLN(3,5)=1 Nên a chia hết cho 5;3 chia hết cho b(2)
Từ (1) và (2) =>aEBC(5;14);bEƯC(9;3)
Mà a/b nhỏ nhất Nên a nhỏ nhất và b lớn nhất
=>a EBCNN(5;14);bEƯCLN(9;3)
=>a=70;b=3
Vậy phân số cần tìm là 70/3
Gọi phân số đó là \(\frac{a}{7}\)
Ta có : \(\frac{a}{7}=\frac{a+16}{7\times5}=\frac{a+16}{35}\)
=> \(\frac{a}{7}=\frac{a+16}{35}\)
=> \(\frac{a\times5}{35}=\frac{a+16}{35}\)
=> a x 5 = a + 16
=> a x 5 - a = 16
=> a x 4 = 16
=> a = 16 : 4
=> a = 4
Vậy phân số đó là \(\frac{4}{7}\)
Gọi phân số đó là \(\frac{a}{7}\)
Ta có: \(\frac{a+16}{7\times5}=\frac{a+16}{35}\)
\(\Rightarrow\) \(\frac{a}{7}=\frac{a+16}{35}\)
\(\Rightarrow\) a + 16 = a x 5
\(\Rightarrow\) 16 = a x 5 - a
\(\Rightarrow\) 16 = a x 4
\(\Rightarrow\) a = 16 : 4
\(\Rightarrow\) a = 4
Vậy, phân số đó là \(\frac{4}{7}\).
gọi số thêm vào là a ta có
45+a/121+a=3/7 suy ra (45+a)*7=(121+a)*3
hay 315+7a=363 + 3a
7a-3a =363-315(đổi vế)
4a = 48
a= 48/4=12
Phân số phải tìm có dạng \(\frac{x}{7}\) theo dề bài ta có: \(\frac{x}{7}\)= \(\frac{x+16}{7.5}\)
Quy dồng mẩu: \(\frac{5x}{35}\) = \(\frac{x+16}{35}\)
Suy ra : 5x= x + 16
4x = 16
x = 4
Ta dược phân số: \(\frac{4}{7}\)
Có thể tham khảo ở Câu hỏi của emlakuaanh - Học và thi online với HOC24 (nhấp vào dòng màu xanh)
gọi mẫu số là b suy ra tử là (b+50). theo bài có:(b+57)=3x(b+7). giải ra b=18
gọi mẫu số là b suy ra tử là (b+50). theo bài có:(b+57)=3x(b+7). giải ra b=18